Đề thi thử Hóa Học trường Trần Quốc Tuấn năm 2023

137 69 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Trần Quốc Tuấn năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C ĐÀO T O QU NG NGÃI
THPT TR N QU C TU N
thi có 0 5 trang)
(40 câu tr c nghi m)
Đ THI TH THPT QU C GIA
NĂM H C 20 22-2023
Môn: HOÁ H C
Th i gian: 50 phút (không tính th i gian phát đ )
Mã đ 152
Cho nguyên t kh i: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Ph ng pháp nào sau đây không th làm m m n c có tính c ng t m th i?ươ ướ
A. X lí b ng dung d ch Na
2
CO
3
.
B. X lí b ng m t l ng dung d ch Ca(OH) ượ
2
v a đ .
C. X lí b ng dung d ch HCl.
D. Đun sôi.
Câu 42: Nhôm b n trong trong không khí và n c do trên b m t c a nhôm đ c ph kín m t l p h p ướ ượ
ch t r t m ng nh ng r t b n, không cho n c và khí th m qua. H p ch t đó là : ư ướ
A. Al
2
O
3
. B. Al(OH)
3
. C. AlCl
3
. D. Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 43: Ng i hút thu ccó nguy c b b nh ung th ph i r t cao. Ch t gây nghi n và gây ung thườ ơ ư ư
có trong thu c lá là
A. aspirin. B. cafein. C. mophin. D. nicotin.
Câu 44: Cho dung d ch Ca(HCO
3
)
2
tác d ng v i dung d ch nào sau đây có khí thoát ra?
A. HCl. B. Na
2
CO
3
. C. NaOH. D. Ca(OH)
2
.
Câu 45: Crom (III) hiđroxit có công th c là :
A. H
2
CrO
4
. B. H
2
Cr
2
O
7
. C. Cr(OH)
3
. D. Cr(OH)
2
.
Câu 46: Khi đ vôi s ng trong không khí m t th i gian hi n t ng m t ph n vôi s ng b chuy n ượ
hóa tr l i thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hi n t ng nêu trên? ượ
A. Cacbon monooxit. B. Nit .ơ C. Oxi. D. Cacbon đioxit.
Câu 47: Phát bi u nào sau đây sai?
A. Ag là kim lo i d n đi n t t nh t.
B. W là kim lo i c ng nh t.
C. Li là kim lo i nh nh t.
D. Tính ch t v t lý chung c a kim lo i do electron t do gây ra.
Câu 48: Ph ng pháp nào sau đây là ph ng pháp đi n hóa, đ c s d ng đ ch ng ăn mòn kim lo i?ươ ươ ượ
A. M crom lên b m t các thi t v b ng s t. ế
B. G n nh ng kh i k m vào m t ngoài c a v tàu bi n làm b ng thép, ph n chìm d i n c. ướ ướ
C. Tráng k m lên b m t t m tôn b ng s t.
D. Ch t o h p kim không g (inox).ế
Câu 49: Mùi tanh c a c bi t mè) ch y u do h n h p m t s amin gây nên, trong đó ế
nhi u nh t là trimetylamin. Công th c c u t o thu g n c a trimetylamin là :
A. CH
3
-NH
2
. B. C
6
H
5
-
NH
2
. C. (CH
3
)
3
N. D. CH
3
-NH-CH
3
.
Câu 50: T tinh d u hoa nhài tách đ c este X có công th c phân t C ượ
9
H
10
O
2
. Th y phân X trong dung
d ch NaOH, thu đ c natri axetat và m t ancol th m. Công th c c u t o thu g n c a X là ượ ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 1/5 – Mã đ 152
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
. B. H-COO-CH
2
-CH
2
-C
6
H
5
.
C. CH
3
-COO-C
6
H
5
. D. CH
2
=CH-COO-C
6
H
5
.
Câu 51: Ch t X thu c lo i monosaccarit, d ng c u t o m ch h X có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO
trong phân t . Ch t X là
A. fructoz .ơ B. xenluloz .ơ C. saccaroz .ơ D. glucoz .ơ
Câu 52: H p ch t nào sau đây thu c lo i ancol?
A. CH
3
COOH. B. CH
3
NH
2
. C. CH
3
CHO. D. C
2
H
5
OH.
Câu 53: Amino axit nào sau đây ch a 2 nhóm -COOH trong phân t ?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 54: Qu ng manhetit là qu ng giàu s t nh ng hi m có trong t nhiên. Thành ph n chính c a qu ng ư ế
manhetit là
A. FeS
2
. B. Fe
3
O
4
. C. FeCO
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 55: Ngâm chi c đinh s t đã làm s ch l p g vào dung d ch CuSOế
4
, sau m t th i gian th y
A. có k t t a màu nâu đ t o thành.ế
B. màu xanh c a dung d ch CuSO
4
nh t d n và trên đinh s t có l p đ ng màu đ bám vào.
C. có k t t a màu xanh lam t o thành.ế
D. không có hi n t ng gì x y ra. ượ
Câu 56: Khi ăn các th c ph m ch a ch t béo, tinh b t ho c protein thì ph n ng hóa h c đ u tiên x y
ra trong c th là ph n ngơ
A. th y phân. B. oxi hóa. C. kh . D. polime hóa.
Câu 57: Kim lo i nào sau đây thu c nhóm IA trong b ng tu n hoàn?
A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) polime đ c ng d ng nhi u trong công ngh v t li u, th ng g i ượ ườ
nh a PVC. Công th c c u t o thu g n c a poli(vinyl clorua) là.
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CHCl-)
n
.
C. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. D. (-CF
2
-CF
2
-)
n
.
Câu 59: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Có hai đ ng phân este cùng công th c phân t C
3
H
6
O
2
.
B. Vinyl axetat có ph n ng tráng b c.
C. đi u ki n th ng, triolein là ch t béo r n. ườ
D. Tristearin có ph n ng c ng v i H
2
(Ni, t°).
Câu 60: N c mu i sinh li dung d ch NaCl 0,9% (D = 1,0046 g/ml), đ c s d ng đ r a v tướ ượ ế
th ng, nh m t, r a mũi, súc h ng,… Đ pha đ c 500 ml n c mu i sinh thì kh i l ng NaClườ ượ ướ ượ
c n dùng là :
A. 4,48 gam. B. 5,52 gam. C. 4,50 gam. D. 4,52 gam.
Câu 61: Trong y h c, d c ph m s a magie (tinh th Mg(OH) ượ
2
l l ng trong n c) đ c dùng đơ ướ ượ
ch a ch ng khó tiêu do d HCl. C 1,0 ml s a magie ch a 0,08 gam Mg(OH) ư
2
. Đ trung hòa 800,0 ml
dung d ch HCl 0,03M trong d dày c n V ml s a magie, giá tr c a V
A. 11,6. B. 5,8. C. 10,0. D. 8,7.
Câu 62: D u chu i thành ph n chính isoamyl axetat, th ng dùng làm h ng li u cho th c ườ ươ
ph m. M t nhóm h c sinh đi u ch isoamyl axetat b ng cách đun 14,4 gam axit axetic v i 15,84 gam ế
ancol isoamylic H
2
SO
4
đ c xúc tác, hi u su t ph n ng este hóa đ t 80% thu đ c m gam isoamyl ượ
axetat, giá tr c a m là
A. 16,70. B. 18,72. C. 19,50. D. 29,25.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 2/5 – Mã đ 152
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 63: Cho các polime sau: polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), poli(hexametylen
ađipamit), policaproamit. S polime dùng đ s n xu t t s i ơ
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 64: Hình v sau đây mô t thí nghi m ph n ng nhi t nhôm x y ra gi a Al và Fe
2
O
3
:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2019/06/nhietnhom.png" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-
content/uploads/2019/06/nhietnhom.png" \* MERGEFORMATINET
Phát bi u nào sau đây sai?
A. D i Mg đ c dùng đ kh i mào nhi t cho ph n ng nhi t nhôm. ượ ơ
B. Ph n ng nhi t nhôm đ c ng d ng đ hàn đ ng ray. ượ ườ
C. X là Al
2
O
3
nóng ch y, Y là Fe nóng ch y.
D. Khói tr ng ch a các tinh th Fe
2
O
3
.
Câu 65: D n khí CO qua ng s đ ng 8,04 gam h n h p X g m các oxit s t, nung nóng, thu đ c h n ượ
h p khí Y và m gam ch t r n. D n h n h p Y vào dung d ch Ca(OH)
2
d , thu đ c 13,5 gam k t t a.ư ượ ế
Giá tr c a m là ?
A. 2,10. B. 4,26. C. 5,88. D. 3,90.
Câu 66: Dung d ch X ch a các ion: Na
+
(x mol), NH
4
+
(2x mol), CO
3
2-
(0,05 mol) HCO
3
-
(0,02 mol).
T ng kh i l ng ch t tan trong dung d ch X là ượ
A. 6,78 gam. B. 5,96 gam. C. 6,58 gam. D. 5,72 gam.
Câu 67: H n h p X g m glyxin, alanin axit glutamic, trong đó nguyên t oxi chi m 32% v kh i ế
l ng. Cho m gam X tác d ng v i l ng v a đ dung d ch h n h p g m NaOH 1M KOH 1M, thuượ ượ
đ c 7,8 gam mu i. Giá tr c a m làượ
A. 7,2. B. 6,0. C. 5,6. D. 6,4.
Câu 68: H p th h t 1,68 lít (đktc) khí CO ế
2
vào 200 ml dung d ch h n h p g m NaOH 0,25M
Na
2
CO
3
0,4M, thu đ c dung d ch X. Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch BaClượ
2
d , thu đ c mư ượ
gam k t t a. Giá tr c a m làế
A. 8,865. B. 11,820. C. 10,835. D. 9,850.
Câu 69: Ti n hành thí nghi m nh sau:ế ư
B c 1: Cho 3 ml dung d ch AgNOướ
3
2% vào hai ng nghi m (1) (2) sau đó cho dung d ch NH
3
3%
vào cho đ n khi k t t a tan h t và dung d ch NHế ế ế
3
d .ư
B c 2: Cho 2 ml dung d ch saccaroz 5% 0,5 ml dung d ch Hướ ơ
2
SO
4
loãng vào ng nghi m (3) r i
đun nóng nh trong kho ng 3 phút sau đó đ ngu i.
B c 3: Cho t t NaHCOướ
3
vào ng nghi m (3) và khu y cho đ n khi h t khí CO ế ế
2
thoát ra.
B c 4: Cho 2 ml dung d ch saccaroz 5% vào ng nghi m (1) r i đ t vào c c n c nóng (kho ngướ ơ ướ
60°C), sau vài phút l y ra.
B c 5: Cho dung d ch trong ng nghi m (3) vào ng nghi m (2) r i đ t vào c c n c nóng (kho ngướ ướ
60°C), sau vài phút l y ra.
Phát bi u nào sau đây sai?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 3/5 – Mã đ 152
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Dung d ch thu đ c sau b c 2 có ch a glucoz và fructoz . ượ ướ ơ ơ
B. b c 3, NaHCO ướ
3
đ c dùng đ trung hòa Hượ
2
SO
4
d sau khi th y phân saccaroz .ư ơ
C. Dung d ch thu đ c sau b c 1 th ng g i là dung d ch AgNO ượ ướ ườ
3
trong NH
3
.
D. b c 5 không có hi n t ng gì x y ra. ướ ượ
Câu 70: X, Y, Z, T thu c lo i cacbohiđrat. X nhi u trong qu nho chín, Y trong cây mía, Z
trong h t g o, T có nhi u trong bông nõn. Cho các phát bi u sau:
(a) X, Y, Z, T đ u có ph n ng th y phân.
(b) X, Y tan nhi u trong n c, v ng t. ướ
(c) X, Z đ u có ph n ng tráng b c.
(d) Z, T thu c lo i polisaccarit.
(e) Hiđro hóa X thu đ c axit gluconic.ượ
S phát bi u đúng là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 71: b n dung d ch m t nhãn X, Y, Z, T, m i dung d ch ch a m t ch t tan trong các ch t: HCl,
H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. Tiến hành thí nghiệm cho kết quả sau:
Dung d ch thu c th
Dung d ch m t nhãn
X Y Z T
HCl - -
BaCl
2
- ↓ tr ng - ↓ tr ng
Na
2
CO
3
- -
(a) Ch t tan trong dung d ch Y là Na
2
CO
3
.
(b) Ch t tan trong dung d ch X thu c lo i h p ch t l ng tính. ưỡ
(c) Dung d ch Z và dung d ch T làm đ quì tím.
(d) Dung d ch Z t o k t t a v i dung d ch AgNO ế
3
.
(e) Ch t tan trong dung d ch X không b nhi t phân.
S phát bi u đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 72: M t trong các ph ng pháp dùng đ lo i b s t trong ngu n n c nhi m s t s d ng ươ ướ
l ng vôi tôi v a đ đ tăng pH c a n c nh m k t t a ion s t khi có m t oxi, theo s đ ph n ngượ ướ ế ơ
(1) Fe
3+
+ OH
-
→ Fe(OH)
3
(2) Fe
2+
+ OH
-
+ O
2
+ H
2
O → Fe(OH)
3
M t m u n c có hàm l ng s t cao g p 28 l n so v i ng ng cho phép là 0,30 mg/l (theo QCVN 01- ướ ượ ưỡ
1:2018/BYT). Gi thi t s t trong m u n c trên ch t n t i hai d ng là Fe ế ướ
3+
và Fe
2+
v i t l mol Fe
3+
: Fe
2+
= 1 : 4. C n t i thi u m gam Ca(OH)
2
đ k t t a hoàn toàn l ng s t trong 10 m³ m u n c trên. ế ượ ướ
Giá tr c a m là
A. 155,4. B. 222,0. C. 288,6. D. 122,1.
Câu 73: T m kg g o ch a 78% tinh b t, b ng ph ng pháp lên men, đi u ch đ c V ml dung d ch ươ ế ượ
ancol etylic 92°, hi u su t quá trình đ t 100%. T V ml dung d ch ancol etylic 92° nói trên pha ch ế
đ c 4,485 lít n c r a tay sát khu n (ch a 80% ancol etylic v th tích) đ s d ng trong phòng d chượ ướ
Covid - 19. Bi t kh i l ng riêng c a ancol etylic là 0,8 gam/ml. Giá tr V và m l n l t làế ượ ượ
A. 3588 ml và 6,48 kg. B. 3900 ml và 6,48 kg.
C. 3588 ml và 8,10 kg. D. 3990 ml và 8,10 kg.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 4/5 – Mã đ 152
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 74: M t khu v n tr ng 500 cây ăn qu đang trong giai đo n ra hoa k t trái. Đ cung c p đ ườ ế
nguyên t dinh d ng N, P, K ng i ta đã bón 75 kg phân NPK (15-5-25), 25 kg phân urê (46% N) ưỡ ườ
25 kg phân kali (60% K
2
O). Trung bình c m i cây ăn qu nói trên c n x gam N, y gam P và z gam K.
T ng (x + y + z) có giá tr g n v i
A. 95. B. 85. C. 105. D. 120.
Câu 75: Ch t béo X ch a các triglixerit x mol axit béo t do, trong X cacbon chi m 77,4% kh i ế
l ng. phòng hóa hoàn toàn m gam X b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ c 4,048 gam glixerolượ ượ
41,32 gam h n h p mu i C
17
H
35
COONa, C
17
H
33
COONa, C
17
H
31
COONa. M t khác, m gam X ph n
ng t i đa v i y mol Br
2
trong dung d ch. Giá tr c a x và y l n l t là ượ
A. 0,004 và 0,148. B. 0,005 và 0,185. C. 0,008 và 0,180. D. 0,004 và 0,145.
Câu 76: Khí biogas lo i khí sinh h c, thành ph n chính g m metan chi m 60% th tích, còn l i ế
cacbon đioxit các khí khác. Mu n nâng nhi t đ 1 gam n c lên 1°C c n cung c p nhi t l ng ướ ượ
4,18 J và ph n ng đ t cháy 1 mol metan t a ra nhi t l ng là 890 kJ. Bi t kh i l ng riêng c a n c ượ ế ượ ướ
là 1 g/ml và hi u su t s d ng nhi t đ đun nóng n c là 70%. Th tích khí biogas (đktc) t i thi u c n ướ
dùng đ đun 1780 ml n c t 25°C lên 100°C là ướ
A. 23,41 lít. B. 33,60 lít. C. 33,44 lít. D. 39,20 lít.
Câu 77: Nung nóng m gam h n h p X g m FeCO
3
, CuO, FeS
2
trong bình kín th tích không đ i ch a
0,25 mol O
2
(l y d ) cho đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn r i đ a v nhi t đ ban đ u th y áp su t ư ế ư
khí trong bình gi m 6% so v i áp su t ban đ u, đ ng th i thu đ c (m - 2,32) gam h n h p r n Y. M t ượ
khác, hòa tan h t m gam h n h p X b ng l ng v a đ dung d ch Hế ượ
2
SO
4
80%, đun nóng, thu đ c h nượ
h p khí Z g m CO
2
, SO
2
dung d ch T ch a (m + 8,08) gam h n h p mu i Fe
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
. N ng
đ ph n trăm c a Fe
2
(SO
4
)
3
trong dung d ch T
A. 35,61%. B. 65,22%. C. 72,96%. D. 38,40%.
Câu 78: Đi n phân dung d ch ch a NaCl và CuSO
4
(đi n c c tr , màng ngăn x p, c ng đ dòng đi n ơ ườ
không đ i, hi u su t đi n phân 100%, b qua s hoà tan c a khí trong n c s bay h i c a n c) ướ ơ ướ
trong th i gian t giây, kh i l ng catot tăng m ượ
1
gam, kh i l ng dung d ch gi m m ượ
2
gam. Kết quả thí
nghiệm được ghi ở bảng sau:
t (giây) m
1
(gam) m
2
(gam) Khí thoát ra anot
1200 a 4,050 M t khí
3600 3a 11,325 H n h p khí
t
1
3,75a 13,800 H n h p khí
Giá tr c a t
1
A. 6000. B. 5600. C. 6400. D. 4500.
Câu 79: H n h p E g m este X (x gam) đ n ch c este Y (y gam) hai ch c m ch h . Cho m gam ơ
h n h p E tác d ng v a đ v i 210 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ c m t ancol Z 20,73 gam h n ượ
h p M g m hai mu i. Đ t cháy hoàn toàn h n h p M thu đ c Na ượ
2
CO
3
1,02 mol h n h p khí g m
CO
2
, h i Hơ
2
O. Cho ancol Z vào bình đ ng Na d , sau ph n ng 1,344 lít (đktc) H ư
2
thoát ra kh i
l ng bình tăng 4,44 gam. Kh i l ng c a X và Y trong h n h p E l n l t làượ ượ ượ
A. 6,66 gam và 11,04 gam. B. 8,88 gam và 8,28 gam.
C. 13,32 gam và 17,76 gam. D. 5,06 gam và 5,22 gam.
Câu 80: Cho s đ ph n ng sau:ơ
(1) E (C
9
H
8
O
4
) + 2NaOH (t°) → X + Y + 2H
2
O.
(2) X + 2NaOH (CaO, t°) → CH
4
+ 2Na
2
CO
3
(3) Y + CO
2
+ H
2
O → Z + NaHCO
3
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 5/5 – Mã đ 152

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ ĐÀO T O Ạ QU N Ả G NGÃI Đ Ề THI TH Ử THPT QU C Ố GIA THPT TR N Ầ QU C Ố TU N NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 05 trang) Môn: HOÁ HỌC (40 câu trắc nghi m ệ ) Th i
ờ gian: 50 phút (không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ ề 152 Cho nguyên tử kh i
ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Phư ng phá ơ p nào sau đây không th l ể àm m m ề nư c ớ có tính c ng t ứ m ạ th i ờ ? A. X l ử í bằng dung d c ị h Na2CO3. B. X l ử í bằng m t ộ lư ng ợ dung d c ị h Ca(OH)2 v a ừ đ . ủ C. X l ử í bằng dung d c ị h HCl. D. Đun sôi. Câu 42: Nhôm b n t
ề rong trong không khí và nư c ớ do trên b m ề t ặ c a ủ nhôm đư c ợ ph kí ủ n m t ộ l p h ớ p ợ chất rất m ng ỏ nh ng r ư ất bền, không cho nư c ớ và khí thấm qua. H p c ợ hất đó là : A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2(SO4)3. Câu 43: Ngư i ờ hút thu c ố lá có nguy cơ bị b nh ệ ung th ư ph i ổ r t ấ cao. Ch t ấ gây nghi n ệ và gây ung thư có trong thu c ố lá là A. aspirin. B. cafein. C. mophin. D. nicotin. Câu 44: Cho dung d c ị h Ca(HCO3)2 tác d ng v ụ i ớ dung d c
ị h nào sau đây có khí thoát ra? A. HCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 45: Crom (III) hiđroxit có công th c ứ là : A. H2CrO4. B. H2Cr2O7. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 46: Khi để vôi s ng ố trong không khí m t ộ th i ờ gian có hi n ệ tư ng ợ m t ộ ph n ầ vôi s ng ố b ịchuy n ể hóa tr l
ở ại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hi n t ệ ư ng ợ nêu trên?
A. Cacbon monooxit. B. Nit . ơ C. Oxi.
D. Cacbon đioxit. Câu 47: Phát bi u nà ể o sau đây sai?
A. Ag là kim loại dẫn đi n ệ t t ố nh t ấ .
B. W là kim loại c ng nh ứ ất.
C. Li là kim loại nh nh ẹ ất.
D. Tính chất vật lý chung c a ủ kim lo i ạ do electron t do gâ ự y ra. Câu 48: Phư ng phá ơ p nào sau đây là phư ng ơ pháp đi n hóa ệ , đư c ợ s d ử ng ụ đ c ể h ng ố ăn mòn kim lo i ạ ?
A. Mạ crom lên b m ề ặt các thi t ế v b ị ằng sắt.
B. Gắn nh ng kh ữ i ố k m ẽ vào mặt ngoài c a ủ v t ỏ àu bi n l ể àm b ng t ằ hép, ph n c ầ hìm dư i ớ nư c ớ . C. Tráng k m
ẽ lên bề mặt tấm tôn bằng sắt.
D. Chế tạo h p ki ợ m không gỉ (inox). Câu 49: Mùi tanh c a ủ cá (đ c ặ bi t ệ là cá mè) chủ y u ế do h n ỗ h p ợ m t
ộ số amin gây nên, trong đó có
nhiều nhất là trimetylamin. Công th c ứ cấu t o t ạ hu g n c ọ a ủ trimetylamin là : A. CH - 3-NH2. B. C6H5 NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH-CH3. Câu 50: Từ tinh d u ầ hoa nhài tách đư c ợ este X có công th c ứ phân t ử C9H10O2. Th y ủ phân X trong dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ natri axetat và m t ộ ancol th m ơ . Công th c ứ c u t ấ o t ạ hu g n ọ c a ủ X là M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 1/5 – Mã đ ề 152
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. CH3-COO-CH2-C6H5.
B. H-COO-CH2-CH2-C6H5.
C. CH3-COO-C6H5.
D. CH2=CH-COO-C6H5. Câu 51: Chất X thu c ộ lo i ạ monosaccarit, ở d ng ạ c u ấ t o ạ m c ạ h h
ở X có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO trong phân t . Ch ử ất X là A. fructoz . ơ B. xenluloz . ơ C. saccaroz . ơ D. glucoz . ơ Câu 52: H p c ợ hất nào sau đây thu c ộ loại ancol? A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 53: Amino axit nào sau đây ch a
ứ 2 nhóm -COOH trong phân t ? ử A. Glyxin. B. Alanin.
C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 54: Quặng manhetit là quặng giàu sắt nh ng hi ư ếm có trong t nhi ự ên. Thành phần chính c a ủ qu ng ặ manhetit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 55: Ngâm chiếc đinh sắt đã làm sạch l p ớ g và ỉ o dung d c ị h CuSO4, sau m t ộ th i ờ gian thấy
A. có kết t a ủ màu nâu đ t ỏ ạo thành.
B. màu xanh c a ủ dung d c
ị h CuSO4 nhạt dần và trên đinh sắt có l p ớ đ ng m ồ àu đ bá ỏ m vào.
C. có kết t a
ủ màu xanh lam tạo thành.
D. không có hiện tư ng ợ gì xảy ra.
Câu 56: Khi ăn các th c ự ph m ẩ ch a ứ ch t ấ béo, tinh b t ộ ho c ặ protein thì ph n ả ng ứ hóa h c ọ đ u ầ tiên x y ả ra trong c t ơ hể là phản ng ứ A. th y phâ ủ n. B. oxi hóa. C. kh . ử D. polime hóa.
Câu 57: Kim loại nào sau đây thu c ộ nhóm IA trong b ng t ả uần hoàn? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) là polime đư c ợ ng ứ d ng ụ nhi u ề trong công nghệ v t ậ li u, ệ thư ng ờ g i ọ là nh a ự PVC. Công th c ứ c u t ấ o t ạ hu g n c ọ a ủ poli(vinyl clorua) là.
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CF2-CF2-)n. Câu 59: Phát bi u nà ể o sau đây đúng?
A. Có hai đ ng
ồ phân este cùng công th c ứ phân tử C3H6O2.
B. Vinyl axetat có phản ng t ứ ráng bạc. C. đi Ở ều kiện thư ng, ờ triolein là ch t ấ béo r n. ắ
D. Tristearin có phản ng c ứ ng ộ v i ớ H2 (Ni, t°). Câu 60: Nư c ớ mu i ố sinh li là dung d c
ị h NaCl 0,9% (D = 1,0046 g/ml), đư c ợ sử d ng ụ để r a ử v t ế thư ng, ờ nhỏ m t ắ , r a ử mũi, súc h ng,… ọ Để pha đư c ợ 500 ml nư c ớ mu i ố sinh lí thì kh i ố lư ng ợ NaCl cần dùng là : A. 4,48 gam. B. 5,52 gam. C. 4,50 gam. D. 4,52 gam. Câu 61: Trong y h c ọ , dư c ợ ph m ẩ s a
ữ magie (tinh thể Mg(OH)2 lơ l ng ử trong nư c ớ ) đư c ợ dùng để ch a ữ ch ng ứ khó tiêu do dư HCl. C ứ 1,0 ml s a ữ magie ch a
ứ 0,08 gam Mg(OH)2. Để trung hòa 800,0 ml dung d c ị h HCl 0,03M trong d dà ạ y cần V ml s a ữ magie, giá tr c ị a ủ V là A. 11,6. B. 5,8. C. 10,0. D. 8,7. Câu 62: D u ầ chu i ố có thành ph n
ầ chính là isoamyl axetat, thư ng ờ dùng làm hư ng ơ li u ệ cho th c ự phẩm. M t ộ nhóm h c ọ sinh đi u ề chế isoamyl axetat b ng
ằ cách đun 14,4 gam axit axetic v i ớ 15,84 gam
ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác, hi u ệ su t ấ ph n ả ng ứ este hóa đ t ạ 80% thu đư c ợ m gam isoamyl axetat, giá trị c a ủ m là A. 16,70. B. 18,72. C. 19,50. D. 29,25. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 2/5 – Mã đ ề 152
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 63: Cho các polime sau: polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), poli(hexametylen
ađipamit), policaproamit. S pol ố ime dùng đ s ể n xu ả ất t s ơ i ợ là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 64: Hình v s
ẽ au đây mô tả thí nghi m ệ phản ng nhi ứ t ệ nhôm x y ra ả gi a ữ Al và Fe2O3:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2019/06/nhietnhom.png" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-
content/uploads/2019/06/nhietnhom.png" \* MERGEFORMATINET Phát bi u nà ể o sau đây sai?
A. Dải Mg đư c ợ dùng đ kh ể i ơ mào nhi t ệ cho phản ng ứ nhi t ệ nhôm.
B. Phản ng nhi ứ t ệ nhôm đư c ợ ng d ứ ng đ ụ hà ể n đư ng ờ ray.
C. X là Al2O3 nóng chảy, Y là Fe nóng chảy.
D. Khói trắng ch a ứ các tinh th F ể e2O3. Câu 65: D n ẫ khí CO qua ng ố s đ ứ ng ự 8,04 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ các oxit s t ắ , nung nóng, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí Y và m gam ch t ấ r n. ắ D n ẫ h n ỗ h p ợ Y vào dung d c ị h Ca(OH)2 d , ư thu đư c ợ 13,5 gam k t ế t a ủ . Giá tr c ị a ủ m là ? A. 2,10. B. 4,26. C. 5,88. D. 3,90. Câu 66: Dung d c ị h X ch a
ứ các ion: Na+ (x mol), NH + 2- -
4 (2x mol), CO3 (0,05 mol) và HCO3 (0,02 mol). T ng ổ kh i ố lư ng ợ ch t ấ tan trong dung d c ị h X là A. 6,78 gam. B. 5,96 gam. C. 6,58 gam. D. 5,72 gam. Câu 67: H n ỗ h p ợ X g m
ồ glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó nguyên tố oxi chi m ế 32% về kh i ố lư ng. ợ Cho m gam X tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ v a ừ đ ủ dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m ồ NaOH 1M và KOH 1M, thu đư c ợ 7,8 gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ m là A. 7,2. B. 6,0. C. 5,6. D. 6,4.
Câu 68: Hấp thụ h t
ế 1,68 lít (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m ồ NaOH 0,25M và Na2CO3 0,4M, thu đư c ợ dung d c ị h X. Cho dung d c ị h X tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h BaCl2 d , ư thu đư c ợ m gam kết t a ủ . Giá trị c a ủ m là A. 8,865. B. 11,820. C. 10,835. D. 9,850.
Câu 69: Tiến hành thí nghi m ệ nh s ư au: Bư c ớ 1: Cho 3 ml dung d c ị h AgNO3 2% vào hai ng ố nghi m
ệ (1) và (2) sau đó cho dung d c ị h NH3 3% vào cho đến khi kết t a ủ tan h t ế và dung d c ị h NH3 d . ư Bư c ớ 2: Cho 2 ml dung d c
ị h saccarozơ 5% và 0,5 ml dung d c ị h H2SO4 loãng vào ng ố nghi m ệ (3) r i ồ đun nóng nh t
ẹ rong khoảng 3 phút sau đó đ ngu ể i ộ . Bư c
ớ 3: Cho từ từ NaHCO3 vào ng nghi ố
ệm (3) và khuấy cho đến khi hết khí CO2 thoát ra. Bư c ớ 4: Cho 2 ml dung d c ị h saccarozơ 5% vào ng ố nghi m ệ (1) r i ồ đ t ặ vào c c ố nư c ớ nóng (kho ng ả
60°C), sau vài phút lấy ra. Bư c ớ 5: Cho dung d c ị h trong ng ố nghi m ệ (3) vào ng ố nghi m ệ (2) r i ồ đ t ặ vào c c ố nư c ớ nóng (kho ng ả
60°C), sau vài phút lấy ra. Phát bi u nà ể o sau đây sai? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 3/5 – Mã đ ề 152
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Dung d c ị h thu đư c ợ sau bư c ớ 2 có ch a ứ glucozơ và fructoz . ơ B. Ở bư c ớ 3, NaHCO3 đư c ợ dùng đ t
ể rung hòa H2SO4 dư sau khi th y phâ ủ n saccaroz . ơ C. Dung d c ị h thu đư c ợ sau bư c ớ 1 thư ng ờ g i ọ là dung d c ị h AgNO3 trong NH3. D. b Ở ư c ớ 5 không có hi n ệ tư ng gì ợ xảy ra.
Câu 70: X, Y, Z, T thu c ộ lo i ạ cacbohiđrat. X có nhi u
ề trong quả nho chín, Y có trong cây mía, Z có trong hạt gạo, T có nhi u
ề trong bông nõn. Cho các phát bi u s ể au:
(a) X, Y, Z, T đều có phản ng t ứ h y ủ phân. (b) X, Y tan nhi u t ề rong nư c ớ , v ng ị t ọ . (c) X, Z đ u c ề ó phản ng t ứ ráng bạc. (d) Z, T thu c ộ loại polisaccarit. (e) Hiđro hóa X thu đư c ợ axit gluconic. S phá ố t biểu đúng là : A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 71: Có b n ố dung d c ị h m t ấ nhãn X, Y, Z, T, m i ỗ dung d c ị h ch a ứ m t ộ ch t ấ tan trong các ch t ấ : HCl,
H2SO4, Na2CO3, NaHCO3. Tiến hành thí nghiệm cho kết quả sau: Dung d c ị h mất nhãn Dung d c ị h thu c ố thử X Y Z T HCl ↑ ↑ - - BaCl2 - ↓ trắng - ↓ trắng Na2CO3 - - ↑ ↑ (a) Chất tan trong dung d c ị h Y là Na2CO3. (b) Chất tan trong dung d c ị h X thu c ộ lo i ạ h p ợ ch t ấ lư ng ỡ tính. (c) Dung d c ị h Z và dung d c ị h T làm đ quì ỏ tím. (d) Dung d c ị h Z tạo k t ế t a ủ v i ớ dung d c ị h AgNO3. (e) Chất tan trong dung d c ị h X không b nhi ị t ệ phân. S phá ố t biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 72: M t ộ trong các phư ng ơ pháp dùng để lo i ạ bỏ s t ắ trong ngu n ồ nư c ớ nhi m ễ s t ắ là sử d ng ụ lư ng ợ vôi tôi v a ừ đ đ ủ t ể ăng pH c a ủ nư c ớ nh m ằ k t ế t a ủ ion s t ắ khi có m t ặ oxi, theo s đ ơ ph ồ n ả ng ứ (1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3
(2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3 M t ộ mẫu nư c ớ có hàm lư ng ợ s t ắ cao g p ấ 28 l n ầ so v i ớ ngư ng ỡ
cho phép là 0,30 mg/l (theo QCVN 01- 1:2018/BYT). Gi ả thi t ế s t ắ trong m u ẫ nư c ớ trên ch t ỉ n ồ t i ạ ha ở i d ng ạ là Fe3+ và Fe2+ v i ớ tỉ lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4. Cần t i ố thi u
ể m gam Ca(OH)2 để kết t a ủ hoàn toàn lư ng
ợ sắt trong 10 m³ mẫu nư c ớ trên. Giá tr c ị a ủ m là A. 155,4. B. 222,0. C. 288,6. D. 122,1. Câu 73: Từ m kg g o ạ ch a ứ 78% tinh b t ộ , b ng ằ phư ng ơ pháp lên men, đi u ề chế đư c ợ V ml dung d c ị h ancol etylic 92°, hi u ệ su t ấ quá trình đ t ạ 100%. Từ V ml dung d c
ị h ancol etylic 92° nói trên pha chế đư c ợ 4,485 lít nư c ớ r a ử tay sát khu n ẩ (ch a ứ 80% ancol etylic v t ề h ể tích) đ s ể ử d ng ụ trong phòng d c ị h Covid - 19. Bi t ế kh i ố lư ng ợ riêng c a
ủ ancol etylic là 0,8 gam/ml. Giá tr ịV và m l n l ầ ư t ợ là
A. 3588 ml và 6,48 kg.
B. 3900 ml và 6,48 kg.
C. 3588 ml và 8,10 kg.
D. 3990 ml và 8,10 kg. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 4/5 – Mã đ ề 152


zalo Nhắn tin Zalo