Đề thi thử Hóa Học trường Trần Thị Dung năm 2023

433 217 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Trần Thị Dung năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(433 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
THPT TRẦN THỊ DUNG
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 083
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kali (K) phản ứng với clo (Cl
2
) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. KClO
3
. D. KOH.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)
3
?
A. KCl. B. HCl. C. BaCl
2
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. anilin. B. saccarozơ. C. etylamin. D. lysin.
Câu 44: Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây s xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. KCl. B. HCl. C. AgNO
3
. D. FeCl
3
.
Câu 45: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 46: Trong điều kiện không oxi, sắt phản ứng với lượng dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(II)?
A. H
2
SO
4
đặc, nóng. B. HNO
3
loãng. C. Cl
2
. D. HCl loãng.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl
2
, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48: Công thức của etyl fomat là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 49: Điện phân dung dịch CuSO
4
, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
. B. O
2
. C. Cu. D. Cu(OH)
2
.
Câu 50: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 51: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. KHSO
4
. D. Na
2
HPO
4
.
Câu 52: Công thức của quặng boxit là
A. Al
2
O
3
.2H
2
O. B. 3NaF.AlF
3
. C. Al
2
O
3
.2SiO
2
. D. Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
.
Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO
2
. B. SO
2
và NO
2
. C. CH
4
và NH
3
. D. CO và CH
4
.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tinh bột. B. Tripanmitin. C. Glyxin. D. Etyl axetat.
Câu 55: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Trang 1/4 – Mã đề 083
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 56: Công thức phân tử của glixerol là
A. C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
2
H
6
O. D. C
3
H
8
O
3
.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH
3
NH
2
. B. (CH
3
)
2
NH. C. (C
2
H
5
)
3
N. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 58: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KBr. B. KNO
3
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. K
2
CrO
4
.
Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với H
2
O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. KCl. B. Cu. C. Na
2
O. D. Fe
2
O
3
.
Câu 60: Fructozơ không phản ứng được với
A. H
2
/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)
2
. C. [Ag(NH
3
)
2
]OH. D. dung dịch brom.
Câu 61: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Al
2
O
3
rồi cho khí
thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống
sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là
A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl
3
→ CuCl
2
+ 2FeCl
2
. B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
.
C. H
2
+ CuO (t°) → Cu + H
2
O. D. Fe + ZnSO
4
→ FeSO
4
+ Zn.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O
2
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15. B. 3,60. C. 5,25. D. 6,20.
Câu 65: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521. B. 9,125. C. 9,215. D. 9,512.
Câu 66: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H
2
thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 67: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được dung dịch X và 12,32 lít SO
2
(đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5.
Câu 68: Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C
6
H
5
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa.
C. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa. D. CH
3
COONa và C
6
H
5
OH.
Câu 69: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H
2
SO
4
loãng, CuCl
2
,
Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 2/4 – Mã đề 083
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 70: phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 9,8 gam. B. 13,28 gam. C. 10,4 gam. D. 13,16 gam.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
vào dung dịch KHSO
4
.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO
4
dư.
(c) Cho dung dịch NH
4
NO
3
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C
6
H
5
ONa.
(e) Cho dung dịch CO
2
tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)
2
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M
A
> M
B
; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3 : 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol hỗn hợp gồm a gam natri
stearat, b gam natri linoleat và c gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO
2
và 334,32 lít hơi H
2
O (đktc). Giá trị của b + c là:
A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675. D. 228,825.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C
3
H
6
, C
3
H
4
, C
4
H
8
, C
4
H
6
và H
2
thu được tổng khối
lượng H
2
O CO
2
89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi
nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Ytỷ khối so với H
2
20,08. Biết các chất trong X đều
có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br
2
dư thì số mol Br
2
phản ứng tối đa là:
A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
2
. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe các oxit) 0,12 mol khí NO
2
. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng
độ 3,65%, thu được 672 ml khí H
2
(đktc) dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO
3
vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần
trăm của muối FeCl
2
trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%.
Câu 76: Cho các hợp chất hữu no, mạch hở sau: X Y (có cùng số mol) hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5
mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H
2
SO
4
đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất
50% được tính theo hai axit X Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z các sản phẩm hữu
(chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H
2
.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O
2
thu được CO
2
và H
2
O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
Trang 3/4 – Mã đề 083
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
Câu 77: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít
Giá trị của a là
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2022/10/0115.png" \*
MERGEFORMATINET
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)
3
. B. Cl
2
, FeCl
2
. C. NaOH, FeCl
3
. D. Cl
2
, FeCl
3
.
Câu 79: Cho hai chất hữu no, mạch hở E, F (đều công thức phân tử C
4
H
6
O
4
) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z
F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na
2
CO
3
và CO
2
.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 80: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K
2
CO
3
về khối lượng, còn lại SiO
2
. Độ dinh
dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 61,1. B. 49,35. C. 50,7. D. 60,2.
Trang 4/4 – Mã đề 083
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42B 43C 44C 45C 46D 47D 48D 49C 50B
51B 52A 53B 54B 55C 56D 57B 58C 59C 60D
61A 62C 63D 64A 65B 66D 67A 68C 69D 70D
71A 72A 73D 74A 75D 76D 77C 78C 79A 80A
Câu 44:
Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Ag
Ag sinh ra bám vào thanh Cu tạo cặp điện cực Cu-Ag, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường
điện li nên cóƒăn mòn điện hóa.
Câu 45:
A, B. Không phản ứng
C.ƒM(HCO
3
)
2
+ NaOH MCO
3
+ NaOH + H
2
O
D. M(HCO
3
)
2
+ HCl MCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 46:
A. Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng, dư Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
B. Fe + HNO
3
loãng, dư Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Trang 5/4 – Mã đề 083
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 THPT TRẦN THỊ DUNG NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 083
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. KCl. B. NaCl. C. KClO3. D. KOH.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3? A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. anilin. B. saccarozơ. C. etylamin. D. lysin.
Câu 44: Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. FeCl3.
Câu 45: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 46: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. HCl loãng.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48: Công thức của etyl fomat là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49: Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây? A. H2SO4. B. O2. C. Cu. D. Cu(OH)2.
Câu 50: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 51: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. KHSO4. D. Na2HPO4.
Câu 52: Công thức của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3. C. Al2O3.2SiO2. D. Al2O3.Fe2O3.
Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo? A. Tinh bột. B. Tripanmitin. C. Glyxin. D. Etyl axetat.
Câu 55: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Trang 1/4 – Mã đề 083


Câu 56: Công thức phân tử của glixerol là A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58: Công thức hóa học của kali đicromat là A. KBr. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? A. KCl. B. Cu. C. Na2O. D. Fe2O3.
Câu 60: Fructozơ không phản ứng được với
A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH.
D. dung dịch brom.
Câu 61: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí
thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống
sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO (t°) → Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là: A. 3,15. B. 3,60. C. 5,25. D. 6,20.
Câu 65: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 9,521. B. 9,125. C. 9,215. D. 9,512.
Câu 66: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 67: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 đặc thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5.
Câu 68: Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH3OH.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 69: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 2/4 – Mã đề 083


Câu 70: Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 9,8 gam. B. 13,28 gam. C. 10,4 gam. D. 13,16 gam.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA > MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3 : 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm a gam natri
stearat, b gam natri linoleat và c gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của b + c là: A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675. D. 228,825.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu được tổng khối
lượng H2O và CO2 là 89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi
nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 20,08. Biết các chất trong X đều
có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng
độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư
vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần
trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%.
Câu 76: Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5
mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất
50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ
(chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với Trang 3/4 – Mã đề 083

A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
Câu 77: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2022/10/0115.png" \* MERGEFORMATINET
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Câu 79: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 80: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh
dưỡng của loại phân bón trên là: A. 61,1. B. 49,35. C. 50,7. D. 60,2. Trang 4/4 – Mã đề 083


zalo Nhắn tin Zalo