SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 THPT TỨ KỲ NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 03 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 016
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Glucozơ trong máu tăng cao vượt ngưỡng bình thường nếu không được điều chỉnh kịp thời sẽ
dẫn đến bệnh lý đái tháo đường làm tổn thương tim mạch, mắt, hoặc có thể dẫn tới tử vong,. Khi bị bệnh
đái tháo đường, người bệnh thường thấy mệt mỏi, thèm ăn (nhất là đồ ngọt), khát nước nhiều, có thể gầy
sút cân, đi tiểu nhiều, nước tiểu có thể có kiến hoặc ruồi bu. Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C2H5OH.
Câu 42: Thủy phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 36 gam. B. 27 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 36,72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,6 gam. B. 39,2 gam. C. 34,8 gam. D. 34,6 gam.
Câu 44: Etylmetylamin có công thức nào sau đây
A. C3H7-NH-C2H5. B. CH3-NH-CH3. C. C2H5-NH-C2H5. D. CH3-NH-C2H5.
Câu 45: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 46: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ axit ađipic và hexametylen điamin bằng phản ứng A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 47: Cho m gam X gồm glyxin, alanin và axit glutamic và valin (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40%
về khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm KOH 2,8% và NaOH 2% thu được 132 gam muối. Giá trị m là A. 98. B. 97. C. 96. D. 95.
Câu 48: Nhiệt phân hoàn toàn 11,7 gam Al(OH)3 thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,3 gam. B. 4,05 gam. C. 2,025 gam. D. 7,65 gam.
Câu 49: Chất nào sau đây là amin A. CH3NH2. B. C2H5NO2. C. CH3OH. D. CH3NH3Cl.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. ancol etylic. B. kali nitrat. C. axit axetic.
D. nhôm hidroxit.
Câu 51: Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của
nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần
hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao, nhựa PS bị phân hủy sinh ra các chất có hại cho sức
khỏe. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhựa PS được khuyến cáo không nên dùng trong lò vi sóng.
B. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.
C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren. Trang 1/3 – Mã đề 016
D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 52: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu
được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối
lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 53: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3 và KNO3.
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 54: Trong quá trình đốt than, sinh ra 1 khí X không màu, không mùi, rất độc. X là khí nào sau đây? A. N2. B. CO. C. CO2. D. H2.
Câu 55: Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong các ion A. Na+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Al3+.
Câu 56: Cho 15 gam CH2(NH2)-COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là A. 21,9. B. 22,8. C. 22,4. D. 22,6.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 58: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. trắng. B. nâu đỏ. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 59: Cho 9 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 0,85 gam. B. 8,15 gam. C. 16,3 gam. D. 8,10 gam.
Câu 60: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo X là A. CH3COOC3H7. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOC2H3.
Câu 61: Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin? A. Este. B. Anđehit. C. Ancol. D. Axit.
Câu 62: Etyl axetat là tên gọi của este nào sau đây
A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3.
Câu 63: Ở nhiệt độ cao, CO không khử được oxit kim loại nào sau đây? A. Na2O. B. Fe2O3. C. FeO. D. CuO.
Câu 64: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. KOH. Trang 2/3 – Mã đề 016
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam.
Câu 66: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. B. Vàng. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 67: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Val là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 68: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn. B. Zn. C. Pb. D. Cu.
Câu 69: Trong phân tử Val có số nhóm cacboxyl (COOH) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 70: α-amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 71: Khử hoàn toàn 3,48 gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 1,68 gam. B. 3,36 gam. C. 2,52 gam. D. 1,44 gam.
Câu 72: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
Câu 73: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối FeCl3?
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl. C. khí Cl2.
D. dung dịch KCl.
Câu 74: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp
khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15
gam kết tủa. Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn.
Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,06. B. 0,85. C. 1,86. D. 1,45.
Câu 76: Trong các kim loại sau, kim loại nào thuộc nhóm kim loại kiềm? A. Mg. B. Al. C. Ag. D. Na.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,39
mol X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 13,86 mol CO2 và 12,9 mol H2O. Mặt khác, để làm no hoàn toàn
0,39 mol X cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Nếu đun nóng 0,39 mol X với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp Z gồm ba muối. Tỉ lệ mol tương ứng của axit panmitic và axit oleic trong X là A. 4 : 3. B. 3 : 4. C. 2 : 3. D. 3 : 2.
Câu 78: Nung hỗn hợp X gồm Zn, Fe, S (trong chân không) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Y tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol HCl, thu được dung dịch Z , hỗn hợp khí T (có tỉ khối so với H2 bằng
9) và chất rắn Q. Đốt cháy hoàn toàn T và Q cần dùng 8,4 lít O2 (đktc). Phần trăm số mol của S trong X gần nhất với A. 61. B. 46. C. 67. D. 33.
Câu 79: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? Trang 3/3 – Mã đề 016
A. Al(NO3)3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 80: Cho các phát biểu sau
(a) Amoni clorua là 1 loại phân đạm
(b) Fe tan được trong dung dịch FeCl3
(c) Na2O tan trong nước ở nhiệt độ thường và có khí thoát ra
(d) NO là khí chính gây hiệu ứng nhà kính
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch KHCO3 có khí mùi khai thoát ra Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41A 42B 43A 44D 45C 46D 47C 48D 49A 50B 51D 52A 53D 54B 55B 56D 57A 58B 59C 60C 61A 62A 63A 64B 65A 66B 67D 68B 69D 70B 71C 72B 73C 74C 75B 76D 77D 78C 79C 80D Câu 42: nC6H10O5 = 0,2 (C6H10O5)n —> nC6H12O6
—> mC6H12O6 = 0,2.75%.180 = 27 gam Câu 43:
nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,04 Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3 —> mX = 35,6 gam Câu 47:
nKOH : nNaOH = 2,8%/56 : 2%/40 = 1 : 1
—> nKOH = nNaOH = x —> nO(X) = 4x và nH2O = 2x Bảo toàn khối lượng:
16.4x/40% + 56x + 40x = 132 + 18.2x —> x = 0,6 —> m = 16.4x/40% = 96 gam Trang 4/3 – Mã đề 016
Đề thi thử Hóa học trường Tứ Kỳ lần 1 năm 2023
388
194 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Tứ kỳ lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(388 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG
THPT TỨ KỲ
(Đề thi có 03 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 016
Cho nguyên tử khối:
!"#
Câu 41: $%&'()&!*+),!%&-./)!.0!12!3)3.4!!5637!8./%89:%3;!36<=)349>?
@A!85!1B!3C8+9)3+&8.4!D*)E!)3.(!)9**F%3*G)3&H%%I)3J@A!)K9)L-&!#391<1B!3
8+9)3+&8.4!!.491B!3)3.4!)3MN*B)*O9)3P*,!Q!3M)D8R!S)T63+)!.K%!39:%I)3JUN
>V)%W!89)9J!39:!.K%)9J%I)3J%I695!3&H%R91# 7!)3X%=3W!)L%Y%&'(D
A#
# B#
# C# Q
T
!
# D#
#
Câu 42: Z3YN=3W!*)9!31[)-K939B>M)%Y=3\!X!D]63^9./!%&'()38./%D
A# *# B# *# C# *# D# *#
Câu 43: _D=3`!3&+3&D!)&D!**%3M)1a&_%U!-b8Y@!@<%3%3X*%F!
@!@<%3>=3\!X!)38./%**^963!#$9+)<%Y*D
A# *# B# *# C# *# D# *#
Câu 44: c)N*)N*9!%I%7!)3X%!D&>8WN
A#
dd
# B#
dd
# C#
dd
# D#
dd
#
Câu 45: G)%I>^&e93If)&!3/=%3M)!D&>8WNg
A# # B#
# C# QT
# D# QT
#
Câu 46: Z(!9&!d8./%89:%35)be9)89=9%-D3e*)N!89*9!1h!=3\!X!
A# )&8E9# B# &e93&+d63L# C# )i!3/=# D# )i!!.!#
Câu 47: 3&**_R*Ne9!!9!-De9))*9%-D-9!Q)&!8I!Nj!)^&e9%395*]
-:63^9./!T)+%@k!-b8Y-K9@!@<%3R*]-D])38./%**^9#$9+
)<*D
A# # B# # C# # D# #
Câu 48: 39B)=3W!3&D!)&D!*QT
)38./%**%3M)G!#$9+)<%Y*Dl
A# *# B# *# C# *# D# *#
Câu 49: 3M)!D&>8WND*9!
A#
# B#
# C#
# D#
#
Câu 50: 3M)!D&>8WND%3M)89B!9*F!3g
A# !%&)N9%# B# 69!9))# C# e9)e)9%# D# !37*39@&e9)#
Câu 51: m.K98+N%393&H%%+%-n)@k!1h!!3o)3.4!%I6p39B%+%%&!>^#^D6p39B%Y
!3o=&9>)9!QT#q&F9!3o!DN8!8./%>L@k!8J>\!eM)8R!3o!3.%^%%3a!@i!*[)U!
3&H%3[=8o!)3X%,!*!-:#r!39B)8[%&!3o1<=3W!3YN>9!3%+%%3M)%I3F9%3&>X%
63O#3+)19J!D&>8WND>9g
A# 3o8./%63N5!%+&637!!j!@i!)&!`-9>I!#
B# 3o8./%>L@k!8o!)3o%=3s*3&H%8R^!t!39B)8[)3.4!#
C# &9>)9!8./%)F&)b=3\!X!)i!3/=>)9!#
Z!uvw8:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D# &9>)9!)3[%&F9=&9*)39j!!39j!#
Câu 52: 3&*&3x!3/=R*
-D3(9!.K%y)3!!!8O)38./%*&3x!3/=63p_
R*
#mA!)&D!1[_y@!@<%3%3X3x!3/=
Qe*&T-D
QN*&T)3
8./%@!@<%3z%3X*%3M))!63p)3&+)%`!-D
#7%F!@!@<%3z!!85!63^9
./!637!8E9)38./%*%3M)G!#$9+)<%YeD
A# # B# # C# # D# #
Câu 53: 3&@!@<%3@.-D&@!@<%3
-D
)38./%65))Y_#3&_)+%@k!-K9
./!@.@!@<%3
&w!)38./%@!@<%3%3X*^9
A# Q
T
-D
# B# Q
T
-DQ
T
#
C# Q
T
-DQ
T
# D# Q
T
#
Câu 54: Z&!y+)2!38^))3!>9!363p_637!*D637!*i9M)8[%#_D63p!D&>8WNg
A#
# B# # C#
# D#
#
Câu 55: "&!!D&>8WN%I)p!363L*F!3!3M))&!%+%9&!
A#
f
# B#
f
# C#
f
# D#
f
#
Câu 56: 3&*
Q
Td)+%@k!35)-K9@!@<%3)38./%@!@<%3%3X*
**^9#$9+)<%Y*D
A# # B# # C# # D# #
Câu 57: 3&%+%=3+)19J>l
QTm&%I)p!3>+))i!{&*&!8./%@i!8J!W**A8[!-n)#
Q1TmU@b%I%3X%3M)1a&%3.1w&3`Q=3W!)L%I^%398&%%1&!637!!&T#
Q%T|+)2!3%3NJ!3I)9!31[))&!%()3J!.49%Ie\N=3\!X!)3YN=3W!#
Q@T+%*\!}9j%~eM)39B!639!M%!3%D@&e\N>o87!)k=&)9!#
QT•\9k)()h*>?!3!33O!!5!W*9H))&!eD=3`!%I)p!369:*#
^=3+)19J8V!D
A# # B# # C# # D# #
Câu 58: 3&@!@<%3Q
T
)+%@k!-K9@!@<%3)F&)3D!365))Y%I*D
A# )G!# B# !W8O# C# e!3)3A*# D# )G!e!3#
Câu 59: 3&*
)+%@k!-b8Y-K9e9)#3^9./!*^9)38./%D
A# *# B# *# C# *# D# *#
Câu 60: Z3YN=3W!>)_1h!@!@<%3)38./%
-D
#7!)3X%%M)F&
_D
A#
# B#
#
C#
# D#
#
Câu 61: 3I*%3X%!D&>8WN%I)&!)9>)9!g
A# c>)# B# !839)# C# !%&# D# e9)#
Câu 62: c)Ne))D)j!S9%Y>)!D&>8WN
A#
# B#
# C#
# D#
#
Câu 63: r!39B)8[%&637!63L8./%&e9)69*&F9!D&>8WNg
A#
# B#
# C# # D# #
Câu 64: ZM)%\%+%69*&F98:)+%@k!8./%-K9@!@<%3
A#
&w!# B#
&w!# C# # D# #
Z!uvw8:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 65: `)!3&D!)&D!*3x!3/=R*-D !-D&*[)./!-b8Y@!@<%3
&w!>=3\!X!)38./%p)
Q86)%T-D@!@<%3_#3^9./!*^9)&!@!@<%3_D
A# *# B# *# C# *# D# *#
Câu 66: 9*&F9!D&>8WN@€&!3M))&!)M)%\%+%69*&F9g
A# F%# B# •D!# C# •R!# D# 37*#
Câu 67: ^9j!65)==)9))&!=3W!)Ld$Ndd$Nd•D
A# # B# # C# # D# #
Câu 68: •J1\&-B-O)D19J!D*1h!)3a=!.49))3.4!G!-D&-O)DQ=3U!!W*@.K9!.K%T
!3‚!)M*69*&F9
A# !# B# !# C# 1# D# #
Câu 69: Z&!=3W!)L•%I>^!3I*%%1&eNQTD
A# # B# # C# # D# #
Câu 70: ƒd*9!&e9)D*9!&e9)*D!3I**9!&G!t%%1&!t-<)p)3X*MNg
A# # B# # C# # D# #
Câu 71: 3L3&D!)&D!*
1h!@.t!39B)8[%&63^9./!)38./%>=3\!
X!D
A# *# B# *# C# *# D# *#
Câu 72: Z3^%)3L8./%@i!8J=3W!19B)$Ndd$N-K9$NdD
A# @!@<%3# B# QT
u
d
# C# @!@<%3# D# @!@<%3#
Câu 73: 9*&F9>G))+%@k!-K9%3M)!D&>8WN)F&*^9
g
A# @!@<%3# B# @!@<%3# C# 63p
# D# @!@<%3#
Câu 74: 3M))3*9=3\!X!)i!3/=)F&=&9*D
A#
d
d# B#
d
# C#
d
# D#
d
d
#
Câu 75: `)!3&D!)&D!*3x!3/=R*
-D-D&*
@!@<%3
-D
)38./%@!@<%3_%3;%3X*^9>!{))!3`%Y69*&F93x!3/=
63pzR**&
-D*&_=3\!X!-K9@!@<%3QT
@.)38./%
*65))Y#qS%65))Y!!!&D9637!63p85!63^9./!637!8E9)38./%*%3M)G!#
R!8[=3U!),*%Y
)&!_%I9+)<U!!3M)-K99+)<!D&>8WNg
A# # B# # C# # D# #
Câu 76: Z&!%+%69*&F9>69*&F9!D&)3[%!3I*69*&F969:*g
A# # B# # C# # D# #
Câu 77: x!3/=_R*e9)=!*9)9%e9)&9%e9)>)9%-D)99e9)z#•^)%3+N3&D!)&D!
*&_1h!./!&e9-b8Y)38./%*&
-D*&
#H)63+%8JD*!&3&D!)&D!
*&_%U!@i!)^98*&
)&!@!@<%3#58!!I!*&_-K9@!@<%3
-b8Y)38./%9e&-D3x!3/= R*1*^9#Z;B*&).(!X!%Ye9)=!*9)9%-De9)&9%
)&!_D
A# l# B# l# C# l# D# l#
Câu 78: !3x!3/=_R* !Q)&!%3W!637!T)38./%3x!3/=%3M)G!z#z)+%@k!
-b8Y-K9@!@<%3%3X*&)38./%@!@<%3 3x!3/=63pZQ%I);63^9>&-K9
1h!
T-D%3M)G!|#•^)%3+N3&D!)&D!Z-D|%U!@i!p)
Q86)%T#3U!),*>^*&%Y)&!_
U!!3M)-K9
A# # B# # C# # D# #
Câu 79: 3M)!D&>8WND%3M).0!)p!3g
Z!uvw8:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A# Q
T
# B#
Q
T
# C#
# D#
#
Câu 80: 3&%+%=3+)19J>
QT*&!9%&D&F9=3W!8F*
Q1T)!8./%)&!@!@<%3
Q%T
)!)&!!.K%t!39B)8[)3.4!-D%I63p)3&+)
Q@TD63p%3p!3WN39BX!!3D6p!3
QT3&@!@<%3-D&@!@<%3
%I63p*i9639)3&+)
^=3+)19J8V!D
A# # B# # C# # D# #
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42B 43A 44D 45C 46D 47C 48D 49A 50B
51D 52A 53D 54B 55B 56D 57A 58B 59C 60C
61A 62A 63A 64B 65A 66B 67D 68B 69D 70B
71C 72B 73C 74C 75B 76D 77D 78C 79C 80D
Câu 42:
!
Q
T
!
„…!
„…*
#]#*
Câu 43:
!
QT
!u
\&)&D!63^9./!l
*_f***^9f*
QT
„…*_*
Câu 47:
!l!]ul]ul
„…!!e„…!Q_Te-D!
e
\&)&D!63^9./!l
#eu]fefef#e„…e
„…*†#eu]*
Z!uvw8:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 48:
QT
„…
f
!QT
„…!
„…*G!*
*
Câu 50:
9!9))Q
T†D%3M)89B!9*F!3-2639)!)&!!.K%!I=3W!93&D!)&D!)3D!39&!l
†‡
f
f
d
Câu 51:
#•V!-2t!39B)8[%&!3o1<=3W!3YN>9!3%+%%3M)%I3F9%3&>X%63O#
#•V!-2)&!`-9>I!6393&F)8[!%I!39B)8[%&#
#•V!l
d
„…Qd
dQ
TdT
!
m#9)3[%&F9=&9*)E!3/=#
Câu 52:
!v
\&)&D!%)&!l!!f!
„…!f!
„…!
Q_T!_vQ!f!
T
„…!
*%3M))!efNf#
639!!„…!
efN
„…eN
Câu 53:
f@.„…
ff
f@.„…QT
f
_DQT
#_-K9
&w!@.l
QT
f
„…Q
T
ff
m!@<%3)38./%%3X*^9Q
T
#
Câu 54:
3p_637!*D637!*i9M)8[%Dl
f
„…
Z!uvw8:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85