SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 THPT YÊN THẾ NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 014
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 2: Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Metyl axetat. B. Metylamin. C. Lysin. D. Glucozơ.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 22. B. 12. C. 10. D. 6.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 6: Để bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, cách làm nào sau đây sai?
A. Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép.
B. Gắn một số miếng Mg lên bền mặt tấm thép.
C. Tráng một lớp Zn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
D. Tráng một lớp Sn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
Câu 7: Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây là tripeptit? Trang 1/4 – Mã đề 014
A. Gly-Ala. B. Ala-Val. C. Val-Gly. D. Ala-Ala-Gly.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit linoleic là A. 18. B. 16. C. 19. D. 15.
Câu 12: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 13: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin? A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH.
Câu 15: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 16: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(etylen terephtalat).
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 17: Chất nào sau đây là este? A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. CH3COONa.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh không khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19: Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là A. 3,39. B. 2,85. C. 2,91. D. 3,42.
Câu 20: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 21: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
polibutađien, poliacrilonitrin, poliisopren? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Glixerol.
Câu 23: Công thức phân tử của đimetylamin là: A. C2H5N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 24: Tên gọi của este CH3COOCH3 là :
A. metyl axetat.
B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 25: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 26: Cho các cặp sau đây, số cặp mà xảy ra ăn mòn kim loại Fe là: Fe-C, Fe-Al, Mg-Fe, Fe- Sn Trang 2/4 – Mã đề 014
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4? A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 28: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng
độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm.
B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180.
D. Y không tan trong nước.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,25. B. 8,98. C. 9,52. D. 10,27.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X (C6H10O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3
X2 + X3 → C3H8O + H2O (H2SO4, 140°C) Cho các phát biểu sau:
(1) X có hai đồng phân cấu tạo.
(2) Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.
(3) X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc.
(4) Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm -CH3. Số phát biểu sai là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
Câu 32: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 33: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.
Câu 34: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung
dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(d) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng. Trang 3/4 – Mã đề 014
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 36: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là A. 112,50 gam. B. 56,25 gam. C. 36,00 gam. D. 45,00 gam.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7
mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 54,96. B. 48,72. C. 55,44. D. 55,08.
Câu 38: Cho 6 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 8,92 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là A. 1. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 40: Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch hở tạo thành từ cùng một ancol B với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH), trong đó có hai axit no và một axit không no (chứa một liên kết đôi C=C
trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,5 gam A bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam
ancol B. Cho m gam B vào bình đựng Na dư sau phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc) và khối lượng bình
tăng 2,25 gam. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 9 gam A thì thu được CO2 và 6,84 gam H2O. Phần trăm
số mol của este không no trong A là. A. 20,00%. B. 40,00%. C. 44,45%. D. 16,44%. Trang 4/4 – Mã đề 014
Đề thi thử Hóa học trường Yên Thế lần 2 năm 2023
293
147 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Yên Thế lần 2 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(293 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT BẮC GIANG
THPT YÊN THẾ
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 014
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 2: Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Metyl axetat. B. Metylamin. C. Lysin. D. Glucozơ.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 12. C. 10. D. 6.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 6: Để bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, cách làm nào sau đây sai?
A. Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép.
B. Gắn một số miếng Mg lên bền mặt tấm thép.
C. Tráng một lớp Zn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
D. Tráng một lớp Sn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
Câu 7: Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 0,075 mol H
2
.
Kim loại R là
A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H
2
khử được Na
2
O.
B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO
4
có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây là tripeptit?
Trang 1/4 – Mã đề 014
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Gly-Ala. B. Ala-Val. C. Val-Gly. D. Ala-Ala-Gly.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit linoleic là
A. 18. B. 16. C. 19. D. 15.
Câu 12: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg
2+
. B. Zn
2+
. C. Al
3+
. D. Cu
2+
.
Câu 13: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOH.
Câu 15: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 16: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 17: Chất nào sau đây là este?
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COONa.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh không khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19: Cho 2,25 gam H
2
NCH
2
COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 3,39. B. 2,85. C. 2,91. D. 3,42.
Câu 20: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 21: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
polibutađien, poliacrilonitrin, poliisopren?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Glixerol.
Câu 23: Công thức phân tử của đimetylamin là:
A. C
2
H
5
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 24: Tên gọi của este CH
3
COOCH
3
là :
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 25: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 26: Cho các cặp sau đây, số cặp mà xảy ra ăn mòn kim loại Fe là: Fe-C, Fe-Al, Mg-Fe, Fe
-
Sn
Trang 2/4 – Mã đề 014
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO
4
?
A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 28: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng
độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25. B. 8,98. C. 9,52. D. 10,27.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X (C
6
H
10
O
4
) + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ X
3
X
2
+ X
3
→ C
3
H
8
O + H
2
O (H
2
SO
4
, 140°C)
Cho các phát biểu sau:
(1) X có hai đồng phân cấu tạo.
(2) Từ X
1
có thể điều chế CH
4
bằng 1 phản ứng.
(3) X không phản ứng với H
2
và không có phản ứng tráng bạc.
(4) Trong X chứa số nhóm -CH
2
- bằng số nhóm -CH
3
.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
Câu 32: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước
Ag
+
/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 33: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
5
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 34: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O
2
dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M, thu được dung
dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(d) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
Trang 3/4 – Mã đề 014
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 36: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là
A. 112,50 gam. B. 56,25 gam. C. 36,00 gam. D. 45,00 gam.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O
2
thu được 2,7
mol CO
2
. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,96. B. 48,72. C. 55,44. D. 55,08.
Câu 38: Cho 6 gam amino axit X (công thức có dạng H
2
NC
n
H
2n
COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 8,92 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 1. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe
2
O
3
.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl
2
ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl
2
xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 40: Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch hở tạo thành từ cùng một ancol B với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH), trong đó có hai axit no và một axit không no (chứa một liên kết đôi C=C
trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,5 gam A bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam
ancol B. Cho m gam B vào bình đựng Na dư sau phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc) và khối lượng bình
tăng 2,25 gam. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 9 gam A thì thu được CO
2
và 6,84 gam H
2
O. Phần trăm
số mol của este không no trong A là.
A. 20,00%. B. 40,00%. C. 44,45%. D. 16,44%.
Trang 4/4 – Mã đề 014
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D 2B 3C 4B 5D 6A 7D 8C 9A 10D
11A 12D 13B 14A 15D 16B 17B 18D 19C 20A
21A 22B 23C 24A 25C 26B 27C 28C 29B 30A
31A 32A 33C 34D 35D 36B 37C 38D 39D 40B
Câu 5:
A. Sai, sau khi lưu hóa tình tính đàn hồi và độ bền tăng.
B. Sai, tơ nilon-6,6 là tơ hóa học
C. Sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH
2
=CH-CN
D. Đúng.
Câu 6:
A sai, do Fe (thành phần chính của thép) có tính khử mạnh hơn Cu nên nếu gắn Cu lên bề mặt lá thép thì
lá thép sẽ là cực âm và bị ăn mòn nhanh hơn.
B đúng, Mg khử mạnh hơn Fe nên Mg là cực âm, thép là cực dương và được bảo vệ.
C, D đúng, đây là phương pháp cách li bề mặt, lớp Zn, Sn sẽ ngăn thép tiếp xúc với môi trường ngoài.
Câu 7:
Kim loại R hóa trị II —> nR = nH
2
= 0,075
—> M
R
= 1,8/0,075 = 24: R là Mg
Câu 8:
Trang 5/4 – Mã đề 014
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85