Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 11

195 98 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    14.2 K 7.1 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(195 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 phút): 3,0 điểm
 !"#
$%&$#
Câu 1. '"%()*+,+% 
#$- .$/0 $1 234%5"%()
56
Câu 2. 7 '"%()8
# . $ 29$
Câu 3. .:%; <6=58
# .  2
Câu 4. >%:%; ?<@A'"%()8
#B< .B$ $ 2<
Câu 5. 7&<"% '"%()8
#ACDE .BAC$DE AC$DE 29$CDE
Câu 6. FG%=*HI9D<J1(:
#K9$8LEM .K$8LEM K9$8L9EM 2K$8L9$M
Câu 7. FNO%PIK$BM<?NO%PI1<J$58
#ID .I9D IQ 2I9Q
Câu 8. RHIKBDM<JEG"%>58
#@9D .S9D @D 2SD
Câu 9. 76#.T%U.CV#I$AC.IWX6%=*#
# .  2
Câu 10.%63!YV
^
M=0A
A
C!YID0C3YID$F43!
#D/C .$0 D1 2DA
Câu 11. NO%ZK[8LEM#.I/X\%:#.
F4*[\
#Q . $/ 2D
Câu 12. F44%*NO%ZK[8LEM6%18
#W .Q 1 2D
II. TỰ LUẬN (75 phút)?: -CA:
Bài 1 KDCA:M
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
M>%:%;
M;8 
Bài 2 KDCA:MH
M]G%=H5I1
M^6=6%=*G%=H _%%%U:V
4`Q
M75)6%aH%4["G%=*HID<9DKb=
%6%%4<c%c%M
Bài 3 (3,0 điểm). NO%ZK[MV65[#I/C.TV
?[#%U%:3*[#
M74.
MXd:*%[#?%"+%"*NO%ZK[M%U.;
d%"+%"*NO%ZK[M
M74U%Pd.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
I.TRẮC NGHIỆM
$ D2 12 Q. E. /#
-. W 0 $A2 $$# $D#
2. a) R%e]
MIKB$M<BDKfM_%%%U:V4`Q
%KfM
M
X#C.:*ID<BD?%%%
[#I$L[.ID
g+Y%%V
X[R5)6%a["#.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 phút): 3,0 điểm
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài riêng. Ví dụ: Nếu chọn ý A cho câu 1 thì ghi 1A
Câu 1. Kết quả của phép tính là: A. 17 B. 169 C. 13 D. Một kết quả khác Câu 2. Tính . Kết quả là : A. B. C. 1 D. -1 Câu 3. Biểu thức xác định khi : A. B. C. D.
Câu 4. Rút gọn biểu thức
với x > 0. Kết quả là : A. – x B. – 1 C. 1 D. x Câu 5. Tìm x biết . Kết quả là : A. 0,25 B. – 0,125 C. 0,125 D. -1,25
Câu 6. Đồ thị của hàm số y = - 2x +3 đi qua điểm A. (-1 ;5) B. (1 ;5) C. (-1 ; -5) D. (1 ;-1)
Câu 7. Đường thẳng y =(1 – m)x song song với đường thẳng y=3x+1 khi : A. m = 2 B. m = - 2 C. m = 4 D. m = - 4
Câu 8. Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến trên R khi : A. m> - 2 B. m < -2 C. m > 2 D. m < 2
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại B, có AC = 10, BC = 8. Giá trị của sin A là A. B. C. D.
Câu 10. Cho tam giác MNP có ^
M=900, NP = 29 cm, MP = 21 cm. Độ dài MN là: A. 26 cm, B. 19 cm C. 23 cm D. 20 cm
Câu 11. Cho đường tròn (O ; 5cm) và dây AB = 6cm. Gọi I là trung điểm dây AB. Độ dài của OI là: A. 4 cm B. C. 16 cm D. 2 cm
Câu 12. Độ dài một dây của đường tròn (O ; 5 cm) cách tâm 3 cm là : A. 8 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm
II. TỰ LUẬN (75 phút) : 7,0 điểm Bài 1 (2,0 điểm)

a) Rút gọn biểu thức b) Chứng minh :
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 3
b) Xác định giá trị của m đê đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị của hàm số y = 2x -2 (đơn vị đo
trên các trục tọa độ là xentimet)
Bài 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) có bán kính OA = 6 cm, dây BC vuông góc
với OA tại trung điểm M của OA. a) Tính độ dài đây BC
b) Gọi E là giao điểm của tia OA với tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B. Chứng
minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Tính độ dài đoạn thẳng EB.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.D 4.B 5.B 6.A 7.B 8.C 9.C 10.D 11.A 12.A
2. a) Học sinh tự vẽ
b) y = (m – 1 )x – 2 (*) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 thay vào (*) c)
Gọi A, B là giao điểm của y = 2x – 2 với trục hoành và trục tung nên OA = 1; OB = 2 Áp dụng Pytago ta có
Gọi OH là khoảng cách từ O đến AB Câu 3


zalo Nhắn tin Zalo