ĐỀ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 phút): 3,0 điểm
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài riêng. Ví dụ: Nếu chọn ý A cho câu 1 thì ghi 1A
Câu 1. Kết quả của phép tính là: A. 17 B. 169 C. 13 D. Một kết quả khác Câu 2. Tính . Kết quả là : A. B. C. 1 D. -1 Câu 3. Biểu thức xác định khi : A. B. C. D.
Câu 4. Rút gọn biểu thức
với x > 0. Kết quả là : A. – x B. – 1 C. 1 D. x Câu 5. Tìm x biết . Kết quả là : A. 0,25 B. – 0,125 C. 0,125 D. -1,25
Câu 6. Đồ thị của hàm số y = - 2x +3 đi qua điểm A. (-1 ;5) B. (1 ;5) C. (-1 ; -5) D. (1 ;-1)
Câu 7. Đường thẳng y =(1 – m)x song song với đường thẳng y=3x+1 khi : A. m = 2 B. m = - 2 C. m = 4 D. m = - 4
Câu 8. Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến trên R khi : A. m> - 2 B. m < -2 C. m > 2 D. m < 2
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại B, có AC = 10, BC = 8. Giá trị của sin A là A. B. C. D.
Câu 10. Cho tam giác MNP có ^
M=900, NP = 29 cm, MP = 21 cm. Độ dài MN là: A. 26 cm, B. 19 cm C. 23 cm D. 20 cm
Câu 11. Cho đường tròn (O ; 5cm) và dây AB = 6cm. Gọi I là trung điểm dây AB. Độ dài của OI là: A. 4 cm B. C. 16 cm D. 2 cm
Câu 12. Độ dài một dây của đường tròn (O ; 5 cm) cách tâm 3 cm là : A. 8 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm
II. TỰ LUẬN (75 phút) : 7,0 điểm Bài 1 (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức b) Chứng minh :
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 3
b) Xác định giá trị của m đê đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị của hàm số y = 2x -2 (đơn vị đo
trên các trục tọa độ là xentimet)
Bài 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) có bán kính OA = 6 cm, dây BC vuông góc
với OA tại trung điểm M của OA. a) Tính độ dài đây BC
b) Gọi E là giao điểm của tia OA với tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B. Chứng
minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Tính độ dài đoạn thẳng EB.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.D 4.B 5.B 6.A 7.B 8.C 9.C 10.D 11.A 12.A
2. a) Học sinh tự vẽ
b) y = (m – 1 )x – 2 (*) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 thay vào (*) c)
Gọi A, B là giao điểm của y = 2x – 2 với trục hoành và trục tung nên OA = 1; OB = 2 Áp dụng Pytago ta có
Gọi OH là khoảng cách từ O đến AB Câu 3
Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 11
288
144 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(288 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 phút): 3,0 điểm
!"#
$%&$#
Câu 1. '"%()*+,+%
#$- .$/0 $1 234%5"%()
56
Câu 2. 7 '"%()8
# . $ 29$
Câu 3. .:%; <6=58
# . 2
Câu 4. >%:%; ?<@A'"%()8
#B< .B$ $ 2<
Câu 5. 7&<"% '"%()8
#ACDE .BAC$DE AC$DE 29$CDE
Câu 6. FG%=*HI9D<J1(:
#K9$8LEM .K$8LEM K9$8L9EM 2K$8L9$M
Câu 7. FNO%PIK$BM<?NO%PI1<J$58
#ID .I9D IQ 2I9Q
Câu 8. RHIKBDM<JEG"%>58
#@9D .S9D @D 2SD
Câu 9. 76#.T%U.CV#I$AC.IWX6%=*#
# . 2
Câu 10.%63!YV
^
M=0A
A
C!YID0C3YID$F43!
#D/C .$0 D1 2DA
Câu 11. NO%ZK[8LEM#.I/X\%:#.
F4*[\
#Q . $/ 2D
Câu 12. F44%*NO%ZK[8LEM6%18
#W .Q 1 2D
II. TỰ LUẬN (75 phút)?: -CA:
Bài 1 KDCA:M
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
M>%:%;
M;8
Bài 2 KDCA:MH
M]G%=H5I1
M^6=6%=*G%=H _%%%U:V
4`Q
M75)6%aH%4["G%=*HID<9DKb=
%6%%4<c%c%M
Bài 3 (3,0 điểm). NO%ZK[MV65[#I/C.TV
?[#%U%:3*[#
M74.
MXd:*%[#?%"+%"*NO%ZK[M%U.;
d%"+%"*NO%ZK[M
M74U%Pd.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
I.TRẮC NGHIỆM
$ D2 12 Q. E. /#
-. W 0 $A2 $$# $D#
2. a) R%e]
MIKB$M<BDKfM_%%%U:V4`Q
%KfM
M
X#C.:*ID<BD?%%%
[#I$L[.ID
g+Y%%V
X[R5)6%a["#.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85