Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 2

285 143 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    15.9 K 8 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(285 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 02
Bài 1(2,5đ). a,Tính
20
-
45
+ 2
5
b, Tìm x, biết x
18
+
18
= x
8
+ 4
2
c, Rút gọn biểu thức : A =
+
8
15
2
Bài 2(1,5đ) Cho biểu thức
B = (
1
a
a
+
1
a1
):
a1
a2
a+1
( với a > 0, a
¿1
)
a, Rút gọn biểu thức B.
b, Tính giá trị của B khi a = 3 - 2 .
Bài 3(1,5đ). Cho hàm số bậc nhất y = mx + 1 (d)
a, Tìm m để (d) đi qua điểm M(-1;-1).
Vẽ (d) với giá trị m vừa tìm được
b, Tìm m để (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
Bài 4(3,5đ).Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC). Vẽ
(A;AH), vẽ đường kính HD. Qua D vẽ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này
cắt BA kéo dài tại điểm E.
a,
SinB
SinC
=
AC
AB
b, Cm:
Δ
ADE =
Δ
AHB.
c, Cm:
Δ
CBE cân.
d, Gọi I là hình chiếu của A trên CE. Cm: CE là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH).
Bài 5(1,0đ). Cho x > y; x.y = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
(Hết)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
Câu Đáp án Điểm
Bài1. a
20
-
45
+ 2
5
= 2
5
- 3
5
+ 2
5
=
5
0,25đ
0,25đ
b
x
18
+
18
= x
8
+ 4
2
<=> 3x
2
+ 3
2
= 2x
2
+ 4
2
<=> x
2
=
2
<=> x = 1
Vậy x = 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
A =
8+
15
2
+
8
15
2
=
15+1
2
+
151
2
=
15
0,5đ
0,5đ
Bài 2.a
B = (
1
a
a
+
1
a1
):
a1
a2
a+1
=
1+
a
a (
a1 )
.
(
a1)
2
(
a1 )(
a+1)
=
1
a
0,5đ
0,5đ
b
B =
1
a
=
1
32
2
=
= + 1
0,25đ
0,25đ
Bài 3.a Điều kiện m
¿
0 0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 02
Bài 1(2,5đ). a,Tính √20 - √45 + 2 √5
b, Tìm x, biết x √18 + √18 = x √8 + 4 √2
c, Rút gọn biểu thức : A = √ 8+√15 2 + √8−√15 2
Bài 2(1,5đ) Cho biểu thức 1 1 a−1 +
B = ( a−√a a−1 ): a−2√a+1 ( với a > 0, a ¿1 )
a, Rút gọn biểu thức B.
b, Tính giá trị của B khi a = 3 - 2 .
Bài 3(1,5đ). Cho hàm số bậc nhất y = mx + 1 (d)
a, Tìm m để (d) đi qua điểm M(-1;-1).
Vẽ (d) với giá trị m vừa tìm được
b, Tìm m để (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
Bài 4(3,5đ).Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC). Vẽ
(A;AH), vẽ đường kính HD. Qua D vẽ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này
cắt BA kéo dài tại điểm E. SinB AC a, SinC = AB
b, Cm: Δ ADE = Δ AHB. c, Cm: Δ CBE cân.
d, Gọi I là hình chiếu của A trên CE. Cm: CE là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH).
Bài 5(1,0đ). Cho x > y; x.y = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (Hết)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 Câu Đáp án Điểm Bài1. a √20 - √45 + 2 √5 = 2 √5 - 3 √5 + 2 √5 0,25đ = √5 0,25đ b
x √18 + √18 = x √8 + 4 √2 0,25đ
<=> 3x √2 + 3 √2 = 2x √2 + 4 √2 0,25đ <=> x √2 = √2 0,25đ <=> x = 1 0,25đ Vậy x = 1 c A = √ 8+√15 2 + √8−√15 2 0,5đ √15+1 √15−1 = 2 + 2 0,5đ = √15 Bài 2.a 1 1 a−1 1+√a + 0,5đ
B = ( a−√a a−1 ): a−2√a+1 = √a(√a−1) . 2 ( √a−1) 0,5đ
( √a−1 )(√a+1) 1 = √a b 1 1
B = √a = √3−2√2 = 0,25đ 0,25đ = + 1
Bài 3.a Điều kiện m ¿ 0 0,25đ


zalo Nhắn tin Zalo