Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 23

218 109 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    14.2 K 7.1 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(218 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 23
Câu 1 : (1,5đ) Giải phương trình :
a)
x
2
10 x+252=4
b)
Câu 2 : (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
A =
3
754
63+5
1122
108
; B =
116
2+
32
2
C =
Câu 3 : ( 2,5đ) Cho hàm số
y=
1
2
x
có đồ thị là
(d
1
)
và y = 2x – 3 có đồ thị là
(d
2
)
a) Vẽ
(d
1
)
trên cùng 1 hệ trục tọa độ .
b) Tìm tọa độ giao điểm bắng phép tính.
c) Cho ( d ) y = ax + b . Tìm a , b biết ( d ) //
(d
1
)
và đi qua điểm M ( 4 ; 5 )
Câu 4: (0,5đ) Rút gọn biểu thức sau
( với a ≥ 0 và a ≠ 4 )
Câu 5 : (3,5đ)
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AC và dây cung BC = R.
a) Chứng minh ABC vuông tại B và tính số đo của  và độ dài dây AB theo
R.
b) Đường thẳng qua O vuông góc với AB tại H cắt tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O) ở D. Chứng minh DB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
c) Vẽ dây BE AC tại M . Chứng minh tứ giác OBCE hình thoi tính
diện tích tứ giác OBCE theo R.
d) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt DB tại K . Chứng minh AK, CD, BE đồng
quy.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Giải phương trình : 1,5đ
a 0,25đ
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,25đ
b
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
2 :
Rút gọn 2,5đ
a 0,25đ
0,25đ
b 0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
C =
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,25đ
Cẩu 3 2,5đ
a Vẽ đồ thị (1,25
đ)
Lập 1 bảng giá trị đúng
Vẽ chính xác 2 đồ thị
Nếu chỉ lập 1bảng giá trị đúng và vẽ chính xác 1 đồ thị
được 0,75đ
0,25 đ
0,75đ
b Tìm tọa độ giao điểm (0,75
đ)
Phương trình hoành độ giao điểm
0,25đ
0,25đ
Thay x = 2 vào pt y = 2x – 3 = 2.2 – 3 = 1
Tọa độ giao điểm ( 2 ; 1 )
0,25đ
c Tìm a , b (0,5đ)
(d):y = ax + b;
(d
1
)
:
y=
1
2
x
(a’ = ½ ;b’=0)
(d) //
(d
1
)
=> a = a’ = ½ & b ≠ 0
0,25đ
=>M ( 4 ; 5 ) є ( d ): y = ½ x + b
5 = ½ .4 + b
b = 3
Vậy ( d ): y = ½ x + 3
0,25đ
Câu 4 0,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
( với a ≥ 0 và
a ≠ 4 )
0,25đ
0,25đ
M
H
S
E
D
A
C
B
K
a Chứng minh ABC vuông tại B và tính số đo của Â, và độ
dài dây AB theo R.
∆ABC nội tiếp (O) vì A,B,C (O) – ( gt )
Có cạnh AC là đường kính (gt)
0,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
∆ABC vuông tại B, ta có
AC² = AB² + BC² (đ/l Pi-Ta-Go)
AB² = AC² – BC² = (2R)² - R² = 3R²
AB =
0,25đ
Xét ∆ABC vuông tại B, ta có 0,25đ
b Chứng minh DB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Ch/minh ∆AOB cân suy ra OH là đường cao cũng là phân
giác
0,25đ
Ch/minh ∆AOD = ∆BOD (c-g-c) 0,25đ
DB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
0,25đ
0,25đ
c Chứng minh tứ giác OBCE hình thoi tính diện tích
tứ giác OBCE theo R.
Tính CM suy ra M là trung điểm của OC 0,25đ
AC BE (gt) suy ra M là trung điểm của BE ( tính chất
đường kính và dây)
Suy ra tứ giác OBCE là hình thoi
0,25đ
Tính BD =
0,25đ
0,25đ
d Chứng minh AK, CD, BE đồng quy
0,5đđ
Gọi S là giao điểm của AK và DC
Áp dụng ta let
Chứng minh BS AC
0,25đ
Mà BE AC (gt)
Suy ra
Vậy AK, CD, BE đồng quy tại S
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 23
Câu 1 : (1,5đ) Giải phương trình :
a) √ x2−10 x+25−2=4 b)
Câu 2 : (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
A = 3√75−4 √63+5 √112−2 √108 ; B = √11−6√2+√3−2√2 C = 1 y= x
Câu 3 : ( 2,5đ) Cho hàm số 2
có đồ thị là (d1) và y = 2x – 3 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng 1 hệ trục tọa độ .
b) Tìm tọa độ giao điểm bắng phép tính.
c) Cho ( d ) y = ax + b . Tìm a , b biết ( d ) // (d1) và đi qua điểm M ( 4 ; 5 )
Câu 4: (0,5đ) Rút gọn biểu thức sau ( với a ≥ 0 và a ≠ 4 ) Câu 5 : (3,5đ)
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AC và dây cung BC = R.
a) Chứng minh ABC vuông tại B và tính số đo của  và độ dài dây AB theo R.
b) Đường thẳng qua O và vuông góc với AB tại H cắt tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O) ở D. Chứng minh DB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
c) Vẽ dây BE AC tại M . Chứng minh tứ giác OBCE là hình thoi và tính
diện tích tứ giác OBCE theo R.
d) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt DB tại K . Chứng minh AK, CD, BE đồng quy. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23 Câu Nội dung Điểm Câu 1
Giải phương trình : 1,5đ a 0,25đ 0,25đ

0,25đ b 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu Rút gọn 2,5đ 2 : a 0,25đ 0,25đ b 0,25đ 0,25đ 0,25đ c C = 0,25đ

0,25đ Cẩu 3 2,5đ a Vẽ đồ thị (1,25 đ)
Lập 1 bảng giá trị đúng 0,25 đ Vẽ chính xác 2 đồ thị
Nếu chỉ lập 1bảng giá trị đúng và vẽ chính xác 1 đồ thị 0,75đ được 0,75đ b Tìm tọa độ giao điểm (0,75 đ)
 Phương trình hoành độ giao điểm 0,25đ 0,25đ
Thay x = 2 vào pt y = 2x – 3 = 2.2 – 3 = 1 0,25đ
Tọa độ giao điểm ( 2 ; 1 ) c Tìm a , b (0,5đ) 1 y= x (d):y = ax + b; (d1) : 2 (a’ = ½ ;b’=0) (d) // (d1)
=> a = a’ = ½ & b ≠ 0 0,25đ
=>M ( 4 ; 5 ) є ( d ): y = ½ x + b 0,25đ  5 = ½ .4 + b  b = 3 Vậy ( d ): y = ½ x + 3 Câu 4 0,5đ

0,25đ ( với a ≥ 0 và a ≠ 4 ) 0,25đ D B H K S A M C E a
Chứng minh ABC vuông tại B và tính số đo của Â, và độ 1đ dài dây AB theo R.
∆ABC nội tiếp (O) vì A,B,C (O) – ( gt ) 0,5đ
Có cạnh AC là đường kính (gt)


zalo Nhắn tin Zalo