Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 3

337 169 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    14.2 K 7.1 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(337 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 03
I. LÍ THUYẾT: (2đ)
Câu 1: (1đ)
a) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai?
b) Áp dụng : Tính:
Câu 2: (1đ) Xem hình vẽ. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc α.
a
b
c
II . BÀI TOÁN: (8đ)
Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính :
Bài 2: (2đ) Cho biểu thức :
M =
x
3
x
2
4
x
x2
2
x +2
a) Tìm điều kiện để biểu thức M xác định.
b) Rút gọn biểu thức M.
Bài 3:(2đ)
a) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đi qua
điểm M(-1; 2) và song song với đường thẳng y = x + 1
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a.
Bài 4: (3đ) Cho MNP vuông tại M, đường cao MK. Vẽ đường tròn tâm M, bán
kính MK. Gọi KD là đường kính của đường tròn (M, MK). Tiếp tuyến của đường
tròn tại D cắt MP ở I.
a) Chứng minh rằng NIP cân.
b) Gọi H là hình chiếu của M trên NI. Tính độ dài MH biết KP = 5cm, .
c) Chứng minh NI là tiếp tuyến của đường tròn (M ; MK)
……………Hết ………….
Tổ trưởng Hiệu trưởng GVBM
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đinh Thị Bích Hằng
ĐÁP ÁN ĐỀ 03
Môn :Toán – Lớp : 9
Câu Đáp án Biểu
điểm
I. Lí thuyết
(2đ)
Câu 1
(1đ)
a) Phát biểu đúng quy tắc chia hai căn bậc hai.
b)
0,5
0,5
Câu 2
(1đ)
sin = , cos = , tan = , cot =
1,0
II. Bài tập:
(8đ)
Bài 1
(1đ)
1
Bài 2
(2đ)
a) Điều kiện : x
¿2
,x
¿2
b) M =
x
3
x
2
4
x
x2
2
x +2
=
=
( x
2
4)( x1)
x
2
4
=x1
1,0
0,25
0,5
0,25
Bài 3
(2đ)
a) (d
1
): y = ax + b
(d
2
): y = 3x + 1
(d
1
) // (d
2
) a = , b 1
M(-1; 2) (d
1
): 2 = 3.(-1) + b 2 = -3 + b b = 5
Vậy (d
1
): y =
b)
x 0
0,5
0,5
0,5
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
y
x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
y = 3x + 5 5 0
0,25
Bài 4
(3đ)
Hình vẽ + gt và kl
D
P
M
K
N
H
I
a) Chứng minh cân (1)
(2 cạnh tương ứng)
(2 cạnh tương ứng)
. Do đó NM vừa là đường cao vừa là
đường trung tuyến của nên cân tại N
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tính MH (0,5 đ)
Xét hai tam giác vuông ta có:
MN chung
Tính MH: (0,5đ)
Xét hai tam giaùc vuoâng MNH vaø MNK, ta coù :
MN chung , ( vì NIP cân tại N)
Do đó: (cạnh huyền – góc nhọn)
(2 cạnh tương ứng )
Xét tam giác vuông , ta có:
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
15
10
5
5
10
15
8
6
4
2
2
4
6
5
O
x

Mô tả nội dung:


ĐỀ 03
I. LÍ THUYẾT: (2đ) Câu 1: (1đ)
a) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai? b) Áp dụng : Tính:
Câu 2: (1đ) Xem hình vẽ. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc α. b c a II . BÀI TOÁN: (8đ)
Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính :
Bài 2: (2đ) Cho biểu thức : x3 x 2 − −
M = x2−4 x−2 x+2
a) Tìm điều kiện để biểu thức M xác định.
b) Rút gọn biểu thức M. Bài 3:(2đ)
a) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đi qua
điểm M(-1; 2) và song song với đường thẳng y = x + 1
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a.
Bài 4: (3đ) Cho MNP vuông tại M, đường cao MK. Vẽ đường tròn tâm M, bán
kính MK. Gọi KD là đường kính của đường tròn (M, MK). Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt MP ở I.
a) Chứng minh rằng NIP cân.
b) Gọi H là hình chiếu của M trên NI. Tính độ dài MH biết KP = 5cm, .
c) Chứng minh NI là tiếp tuyến của đường tròn (M ; MK)
……………Hết ………….
Tổ trưởng Hiệu trưởng GVBM

Đinh Thị Bích Hằng
ĐÁP ÁN ĐỀ 03
Môn :Toán – Lớp : 9 Câu Đáp án Biểu điểm I. Lí thuyết (2đ)
a) Phát biểu đúng quy tắc chia hai căn bậc hai. 0,5 Câu 1 (1đ) 0,5 b) Câu 2 1,0 (1đ)
sin = , cos = , tan = , cot = II. Bài tập: (8đ) Bài 1 1 (1đ) Bài 2 (2đ)
a) Điều kiện : x ¿2 ,x ¿−2 1,0 x3 x 2 − − b) M = x2−4 x−2 x +2
x3−x ( x+2)−2( x−2 ) 0,25 = x2−4 0,5
( x2−4 )( x−1)=x−1 0,25 = x2−4 a) (d1): y = ax + b Bài 3 (d2): y = 3x + 1 (2đ) (d 0,5 1) // (d2) a = , b 1 M(-1; 2) (d 0,5 1): 2 = 3.(-1) + b 2 = -3 + b b = 5 Vậy (d 0,5 1): y = b) 0,25 y x 0

y = 3x + 5 5 0 8 6 5 4 0,25 2 x 15 10 5 5 10 15 O 2 x 4 6 Bài 4 Hình vẽ + gt và kl 0,5 (3đ) N H K I P M D a) Chứng minh cân (1) 0,25 (2 cạnh tương ứng) 0,25 Và (2 cạnh tương ứng) 0,25 Vì
. Do đó NM vừa là đường cao vừa là 0,25 đường trung tuyến của nên cân tại N b) Tính MH (0,5 đ) Xét hai tam giác vuông và ta có: MN chung Tính MH: (0,5đ)
Xét hai tam giaùc vuoâng MNH vaø MNK, ta coù : 0,25 MN chung , ( vì NIP cân tại N) Do đó:
(cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 (2 cạnh tương ứng )
Xét tam giác vuông , ta có:


zalo Nhắn tin Zalo