Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 39

312 156 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    15.9 K 8 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(312 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 39
Bài 1: (2.5 điểm).
 
(
)
+

 
Bài 2:   !

" # $

Bài 3: (2.0 điểm). %&'()*"+,-.'/
0
1''()*2"3+
,-.'/

 45/
0
1'/
 6789 :&;8
 <!8&=>/
0
1'/

 4? !@A/
&&1B@A/
1'C
DEF
Bài 4:(0.5 điểm)%GH @;&1BHI8+JK
K
1'+
> 6HIL'K<MN&>.' O?P
Bài 5: (3 điểm )
%&=D%8?@ OQR@&D/1'%SG
;R45@TM=U
 %(=VSVRV/788@ OW-
X>@ O+
 %DR%U.'!!'
 45QY1Z+1BD%%RVYVUA'
L %=R*QY
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39
Bài Đáp án Điểm
Bài 1

K#
K#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)

K#3K#
K#3K#

K#3K#
Bài 2 
K#
K#"

K#
K#
K#
K#
 <M -
45,-
K#"
K#"
Bài 3  <!&=0[E K#
 <!9(*F0[E*F0 K#"
Bài 4
N&O.'=D<\&!15+=%*K

WP=D%1Z;=
4])N&O.'0$
K#
K#
Bài 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
<=SR1Z;S6=ESER8
@ @ O@T=R0
<=/R1Z;/6=E/ER8
@ O@TM=R
<^01') (=ESE/ER8@
 O@TM=R
<X@ O.' =R
%DR%U.'!!'
D8@ O@TM=U) =DU
1Z;D
_'

%`+

<^1') DR%U.'!!'
45QY1Z+1BD%%RVYVU
A'
K#
K#
K#
K#
K#
K#
K#
K#
K#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 39
Bài 1: (2.5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a. 2
b. √(2−√3)2+√4−2√3 c.
Bài 2: ( 2 điểm) Giải các phương trình sau: a.    2 2x 5 7  b.
Bài 3: (2.0 điểm). Cho hàm số y = 2x có đồ thị là (D1) và hàm số y = – x + 3 có đồ thị là (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2).
c) Viết phương trình đường thẳng (D3) song song với đường thẳng (D2) và đi qua điểm B(2 ; -3).
Bài 4: (0.5 điểm) Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 30 0 và bóng
của tháp trên mặt đất dài 30 m . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét). Bài 5: (3 điểm )
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường cao BD và CE cắt
nhau tại H. Vẽ đường kính AK.
a) Chứng minh bốn điểm A , E , H , D cùng thuộc một đường tròn. Xác định
tâm của đường tròn đó.
b) Chứng minh BHCK là hình bình hành.
c) Vẽ OI vuông góc với BC . Chứng minh ba điểm H , I , K thẳng hàng. d) Chứng minh AH = 2 OI. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 Bài Đáp án Điểm Bài 1 0.25 0.25 a.

0.25+0.25 b. 0.25+0.25 0.5+ 0.5 c. Bài 2 a. 0.5 0.25x2 b. 0.25 0.25 0.25 0.25
a. Tính đúng hai bảng giá trị 0.25x2 Vẽ đúng hai đồ thị 0.25x2 Bài 3
b. Tìm đúng giao điểm A ( 1 ; 2 ) 0.5
c. Tìm đúng hai hệ số a = - 1 ; b = - 1. 0.25x2 Bài 4
Gọi chiều cao tòa tháp là AB. Theo hình vẽ ta có AC = 30 0.25 m.
Xét tam giác ABC vuông tại A 0.25
Vậy chiều cao tòa tháp là 17 m. Bài 5


a .Tam giác AEH vuông tại E nên ba điểm A ; E ; H thuộc
đường trường tròn đường kinh AH. (1 ) 0.25
Tam giác ADH vuông tại D nên ba điểm A ; D ; H thuộc
đường tròn đường kính AH ( 2 ) . 0.25
Từ (1) và (2 ) suy ra bốn điểm A ; E ; D ; H thuộc đường tròn đường kính AH . 0.25
Tâm đường tròn là trung điểm AH. 0.25
b.Chứng minh BHCK là hình bình hành.
B thuộc đường tròn đường kính AK suy ra tam giác ABK 0.25 vuông tại B 0.25 Mà (3 ) 0.25
Chứng minh tương tự ta có (4 ) 0.25
Từ (3 ) và ( 4 ) suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành.
c.Vẽ OI vuông góc với BC . Chứng minh ba điểm H , I , K thẳng hàng. 0.5


zalo Nhắn tin Zalo