Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 40

219 110 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    14.2 K 7.1 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(219 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 40
Bài 1 : Thu gọn biểu thức :( 3đ )



Bài 2Tìm x biết( 1đ )
Bài 3
y=
x
 
y= x +
(2,0đ )
  !"#$
 %&#$ '$'()*
Bài 4 + ','-.$/012',(
#3'/$4 567
8
897$


Bài 5$12:;<5$12=>?9)@ $'( ;
)?A)
 B'C D (0,5đ
)
 %'EFGE#')H'EFGE#'?'EFGE#'*;@.@1IJ+
K-B'?+LKM+K
(0,5đ )
 B'C   
(1đ )
, NO #'P9Q'@$'($'RB*?SP9$12:0T5
$12=>H)JU-B';) PU
(1đ)
HẾT.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đ7P 7N
+D%;VKWX3FY
ZV[VK ?U\]ZU\+
Bài 1:

NES^$_
%>$_
<$_=ES^6

NES^$_
( 3 điểm ).
897$R
897$
897$R
897$
897$R
897$
Bài 2


(1 điểm).
897$
897$
897$
Bài 3
 

(2,0 điểm).
897$L897$R

897$R
Bài 4
?'`,'
)?=^a$E12
)?M?-67
8
M9b
)?
(0,5 điểm).
897$
897$
Bài 5
 %')?D ''EF$12:
NE@c-
897$
897$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 40
Bài 1 : Thu gọn biểu thức : ( 3đ ) a) b) c)
Bài 2 : Tìm x biết ( 1đ ) 1 y= x
Bài 3 : Cho các hàm số sau: (D): 3
; (D’): y=−3 x+2 (2,0đ )
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) Bài 4 :
Một cái thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách tường bao nhiêu m dể
thang tạo với mặt đất một góc 650 (0,5đ)
Bài 5 : Cho đường tròn (O;R) có đường kính BC, A là một điểm thuộc (O) sao cho ABa) Chứng minh rằng : vuông (0,5đ )
b) Tiếp tuyến tại A cắt tiếp tuyến tại B và tiếp tuyến tại C của (O) lần lượt ở M
và N. Chứng minh: BM +CN = MN (0,5đ ) c) Chứng minh rằng : (1đ ) d) Kẻ
tại H, gọi D là điểm đối xứng của B qua H, đường tròn tâm S có
đường kính DC cắt AC ở I. Chứng minh OA HI (1đ) HẾT.

ĐÁP ÁN Môn TOÁN – Lớp 9 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1: ( 3 điểm ). a) a) 0,25đ x 3 Kết quả đúng 0,25đ b) b) 0,25đ x 2 Tính đúng 0,5đ Ra đúng kết quả : 6 c) 0,25đ x 2 0,5đ c) Kết quả đúng Bài 2 (1 điểm). 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 (2,0 điểm). a) Vẽ (D) và (D’) (0,25đ + 0,25đ) x 2 b) 0,5đ x 2 Bài 4 (0,5 điểm). C BC : Chiều dài thang
AB : khoảng cách từ thang đến tường (0,25đ) AB = BC.cos 650 = 1,27m A B (0,25đ) Bài 5 a) 0,25đ
a) Tam giác ABC vuông nội tiếp đường tròn 0,25đ Kết luận.


zalo Nhắn tin Zalo