Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 52

371 186 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    15.9 K 8 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(371 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 52
Bài 1. (2,5 điểm)








Bài 2(2,0 điểm)
 !"#$%&'(
 )!#$%&'(*!"#$%++,-./
0&'(,#123+#4$5+#67
Bài 3(1,0 điểm)
89$(2+$:9
 
Bài 4 (3,5 điểm)
;+./2<=$>?@A>B'C$DEF#2$">B?
./0,G5,->B4E1./2<>4H,#;IJ*K&*
,-./2<>4H1./0>B4L
 8>HB;F#99M9+M
 8A6N#HL
 ;$L;F#*K&*"./2<>
Bài 5(1,0 điểm)
89$2!"(
x x
42!F-O

Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
P
C
(
Q
R
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 52
Bài Néi dung Điểm
1
?S
a)
 C

S?

S?



Q
- + - - -
- = = =
-
- + - -
?SS
2
?SS
&'(
;+('S'T&'U$ !123VF#BSV
&'S'T('
-
U$ !123+#H
-
?S
 !
S?
S?
S?S
WAFX.Y
ZU !#$%&'(++,-./0&'(
[&2'
ZE#$%2\#&'(
Z9 !123+#4$5+#67[5
'S'T'ZC
X&#$%]9$F#&'(^C
S?S
S?S
3
?SS
H*_
R
( (
(
R
D2!F-O"
( (
F#
R
. I5
( S (
R
- = Þ =
S?S
S?S
4
?SS
`KNaF.Y[.Y
C Px
b&2.Y('R?P
S?
S?
c[.Y(
'RQ'C
b&2('C
S?
S?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5
?S
E9,
9>B
H;
EH'E;
WAFX,#&2.Y>HB;F#9
+
WAFX.Y$>BHd?&2
5B>H7CS
S

82+$>HL,G4H?5
HL'>HCS
S
'C
8$LH;5LE,eF#./
+?,eF#./2&*[F#$
=b&2LH'L;
8e5FAFX.Y
>HL'
>;L
S
>;L >HL QS
b&2L;F#*K&*"./2<>
S?S
S?S
S?S
S?S
S?S
S?S
S?S
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B
>
L
E
H
;

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 52
Bài 1. (2,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau: a) 5 3  12  27 ; b) 2 3 + 2  2 3 ; 1 1 5  1 (  ). c) 3  5 3  5 5  5 .
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 1.
b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường
thẳng y = 2x + 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 3.(1,0 điểm) Tìm x trong mỗi hình sau: a) b) 6 8 x x 4 9 Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, bán kính OA= 6cm. Gọi H là trung điểm của OA,
đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến
với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
a) Tứ giác OBAC là hình gì? Vì sao? b) Tính độ dài BM.
c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 5.(1,0 điểm) 1
Tìm giá trị của x để biểu thức x
x 1 đạt giá trị lớn nhất.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 52 Bài Néi dung Điểm 5   27     a) 3 12 5 3 2 3 3 3 6 3 0,75đ 1 0,75đ (2,50đ)    2 2 3 2 3 2  3  2  3 2  3  2  3  3  2 b) 1 1 5 - 1 3+ 5 - (3- 5) 5 - 1 5 1 1 ( - ). = . = . = 1,00đ c) 3- 5 3+ 5 5- 5 9- 5 5( 5 - 1) 2 5 2 a) y = 2x + 1 0,25đ
Cho x = 0 => y = 1 . Điểm đồ thị cắt trục tung là: A(0 ; 1) 0,25đ 1 1 - -
y = 0 => x = 2 . Điểm đồ thị cắt trục hoành: B( 2 , 0) 0,50đ Vẽ đúng đồ thị 2 b) Lí luận được:
(2,00đ) - Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x + 1 nên suy ra a = 2 0,50đ
- Hàm số trở thành: y = 2x + b
- Vì đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 nên ta có: 2. 3 + b = 0 => b = - 6. 0,50đ
Vậy hàm số cần tìm là y = 2x – 6. 1 1 4   2 x  x 1  1  3 3 0,50đ 3 x    2    4 (1,00đ) Biến đổi 1 4 1 1 x - = 0 Þ x = 0,50đ
Giá trị lớn nhất của x  x 1 là 3 . Khi đó 2 4 1 1 1 4  
a) Áp dung hệ thức lượng nêu được 2 2 2 x 6 8 0,25đ
(1,00đ) Suy ra được x = 4,8 0,25đ
b) Nêu được x2 = 4. 9 = 36 0,25đ Suy ra x = 6 0,25đ

Hình vẽ đúng 0,50đ B a) Vì OA  BC  HB = HC 0,50đ
Lí luận và suy ra được OBAC là hình thoi. 0,50đ
b) Lí luận được tam giá OAB đều, suy ra M góc AOB bằng 600. 0,50đ A H O 5
Trong tam giác OBM vuông tại B, ta có: (3,50đ) BM = OB. tan 600 = 6 3 0,50đ
c) Tam giác MBC có MH vừa là đường C
cao, vừa là đường trung tuyến nên là tam giác cân. Suy ra MB = MC. 0,50đ
Từ đó lí luận được  OBM =  OCM    0 OCM O  BM 9  0 . 0,50đ
Suy ra MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).


zalo Nhắn tin Zalo