Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 56

289 145 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    14.2 K 7.1 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(289 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 56
Bài 1: ( 3đ)
a) Tính:
25 16 9
.
b) Cho các biểu thức:
1 1 1
A= :
1- 3 1+ 3 3
.
x 2 x -1
B= (x 1,x>0).
x -1 x- x
1) Rút gọn A và B.
2) Tìm x để A=6B.
Bài 2: (3đ)
a) Cho hàm số y=1-2x. Nêu các tính chất của hàm số. Vẽ đồ thị (D) của
hàm số.
b) Viết phương trình đường thẳng (
D
) qua điểm A(2;3) và song song với
(D).
c) Cho đường thẳng (
D
2
) có phương trình: y=2x+m. Tìm m để đường thẳng
(
D
2
) cắt (D) tại một điểm trên trục tung.
Bài 3 : (4đ)
Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N
đối xứng với điểm A qua M. BN cắt đường tròn tại C. Gọi E là giao điểm
của AC và BM.
a) Chứng minh rằng NE
AB.
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến
của đường tròn (O).
c) Giả sử AM=3cm, BM=4cm, NE cắt AB tại H. Tính NH.
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 56
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài
1
3
Câu
a
25 16 9 5 4 3
=6
0,50
0,5
Câu
b1
A: Trục căn thức ở mẫu, thực hiện phép tính để được kết quả-3
B:-Quy đồng
-Thực hiện trừ, kết quả:
0,5
0,25
0,25
Câu
b2
A=6B
6( 1)
3
x
x

2( 1) 3 2x x x 
2 4
3 9
x x
(thỏa mãn ĐK)
0,5
0,5
0,5
Bài
2
3
Câu
a
-Nêu được tính chất
-Xác định được hai điểm thuộc đồ thị
-Vẽ đúng đồ thị
0,5
0,25
0,25
Câu
b
-Tìm được hệ số góc
-Tìm được tung độ gốc
0,5
0,5
Câu
c
-Nói được (D) luôn cắt (
D
2
)
-Tìm được m=1
0,25
0,75
Bài
3 4
H.vẽ
Câu
af;b
C
B
E
F
M
K
H
/
/
\\
\\
A
O
N
0,5
Câu
a
-Tam giác MAB có cạnh AB là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp nên vuông tại M, hay MB
AN, tương tự AC
NB
-Nói được E là trực tâm tam giác ANB => NE
AB
0,5
0,5
Câu -Chứng minh tứ giác AFNE là hình bình hành => FA//NE 0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 56 Bài 1: ( 3đ) a) Tính: 25  16  9 . b) Cho các biểu thức:  1 1  1 A=  :  1- 3 1+ 3    3 . x 2 x -1 B=  (x 1  ,x>0). x -1 x- x 1) Rút gọn A và B. 2) Tìm x để A=6B. Bài 2: (3đ)
a) Cho hàm số y=1-2x. Nêu các tính chất của hàm số. Vẽ đồ thị (D) của hàm số.
b) Viết phương trình đường thẳng (D ) qua điểm A(2;3) và song song với (D).
c) Cho đường thẳng (D 2) có phương trình: y=2x+m. Tìm m để đường thẳng
(D 2) cắt (D) tại một điểm trên trục tung. Bài 3 : (4đ)
Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N
đối xứng với điểm A qua M. BN cắt đường tròn tại C. Gọi E là giao điểm của AC và BM.
a) Chứng minh rằng NE  AB.
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Giả sử AM=3cm, BM=4cm, NE cắt AB tại H. Tính NH.
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 56

Bài 3 1 Câu 25  16  9 5   4  3 0,50 a =6 0,5
Câu A: Trục căn thức ở mẫu, thực hiện phép tính để được kết quả-3 0,5 b1 B:-Quy đồng 0,25 x  1
-Thực hiện trừ, kết quả: x 0,25 Câu 6( x  1) 0,5 b2   3 A=6B x 0,5
2( x  1)  x  3 x 2  2 4 x   x  0,5 3 9 (thỏa mãn ĐK) Bài 3 2
Câu -Nêu được tính chất 0,5 a
-Xác định được hai điểm thuộc đồ thị 0,25 -Vẽ đúng đồ thị 0,25
Câu -Tìm được hệ số góc 0,5 b
-Tìm được tung độ gốc 0,5
Câu -Nói được (D) luôn cắt (D 2) 0,25 c -Tìm được m=1 0,75 Bài 3 4 H.vẽ N Câu a ;b C \\ F M / / 0,5 E \\ A K B H O
Câu -Tam giác MAB có cạnh AB là đường kính của đường tròn ngoại 0,5 a
tiếp nên vuông tại M, hay MB  AN, tương tự AC  NB
-Nói được E là trực tâm tam giác ANB => NE  AB 0,5
Câu -Chứng minh tứ giác AFNE là hình bình hành => FA//NE 0,5


zalo Nhắn tin Zalo