ĐỀ SỐ 57
Bài 1: (1 điểm) Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: a/ x b/ 1 + x Bài 2: (1 điểm) Tính 24 2 (1 3) a/ 2 3 3 b/ 64 2 27
Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d)
a/ Chỉ ra hệ số góc a, tung độ gốc b của đường thẳng (d); Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến?
b/ Vẽ đồ thị hàm số đó
c/ Cho đường thẳng (d’): y = (m – 1)x + 2. Tìm m để đường thẳng d’//d
Bài 4: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau: x y 1 2x y 5
Bài 5: (1,5 điểm) ((không được sử dụng máy tính)
a/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
sin200; cos400; cos170; sin500 2 0 cos 50 23' 0 0 3× + tan60 45' t ×an29 15' 2 0 b/Tính sin 39 37'
Bài 6: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH.
a/ Em hãy viết ra hai hệ thức lượng trong tam giác vuông đó.
b/Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH; Vẽ tia HE AB tại E cắt đường tròn (A)
tại D. Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (A).
c/ Gọi CG là tiếp tuyến của đường tròn (A) G H . Chứng minh ba điểm D, A, G thẳng hàng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57 Bài Nội dung Điểm Bài 1(1đ) Đúng mỗi câu 0,25 Bài 2(1 đ) Đúng mỗi câu 0,25 Bài 3(2,5đ) a Hệ số góc đúng 0,5 Tung độ gốc đúng 0,5 b Nêu được a = 2 > 0 0,25 Kết luận HSĐB 0,25 c
Xác định đúng điểm thuộc trục tung, điểm thuộc trục 0,25 hoành 0,25 Vẽ đồ thị đúng 0,25
Lý luận để có m – 1 = 2 0,25 m = 3
Bài 4(0,5đ) Tính đúng x = 3 0,25 y = – 2 0,25 Bài 5(1,5đ) a
Tính được cos 460 = sin(900 – 460 ) = sin 440 0,25
Cos 170 = sin(900 – 170) = sin 730 0,25
Sắp xếp sin 200< sin 440 < sin 580 < sin 73 0,25
Kết luận sin 200 < cos 460 < sin 580 < cos 170 0,25 b 2 0 cos 50 23 1 Tính được 2 0 sin 39 37 tan 60045’. tan 29015’= 1 0,25 Kết quả bằng 4 0,25
Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 57
372
186 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(372 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 57
Bài 1: (1 điểm) Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
a/
x
b/
1 + x
Bài 2: (1 điểm) Tính
a/
2
24
(1 3)
2
b/
3 3
64 2 27
Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d)
a/ Chỉ ra hệ số góc a, tung độ gốc b của đường thẳng (d); Hàm số trên đồng biến
hay nghịch biến?
b/ Vẽ đồ thị hàm số đó
c/ Cho đường thẳng (d’): y = (m – 1)x + 2. Tìm m để đường thẳng d’//d
Bài 4: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau:
1
2x 5
x y
y
Bài 5: (1,5 điểm) ((không được sử dụng máy tính)
a/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
sin20
0
; cos40
0
; cos17
0
; sin50
0
b/Tính
2 0
0 0
2 0
cos 50 23'
3 tan60 45' tan29 15'
sin 39 37'
× + ×
Bài 6: (3,5 điểm) Cho
ΔABC
vuông tại A, đường cao AH.
a/ Em hãy viết ra hai hệ thức lượng trong tam giác vuông đó.
b/Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH; Vẽ tia
HE AB
tại E cắt đường tròn (A)
tại D. Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (A).
c/ Gọi CG là tiếp tuyến của đường tròn (A)
G H
. Chứng minh ba điểm D, A, G
thẳng hàng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57
Bài Nội dung Điểm
Bài 1(1đ) Đúng mỗi câu 0,25
Bài 2(1 đ) Đúng mỗi câu 0,25
Bài 3(2,5đ)
a
b
c
Hệ số góc đúng
Tung độ gốc đúng
Nêu được a = 2 > 0
Kết luận HSĐB
Xác định đúng điểm thuộc trục tung, điểm thuộc trục
hoành
Vẽ đồ thị đúng
Lý luận để có m – 1 = 2
m = 3
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4(0,5đ) Tính đúng x = 3
y = – 2
0,25
0,25
Bài 5(1,5đ)
a
b
Tính được cos 46
0
= sin(90
0
– 46
0
) = sin 44
0
Cos 17
0
= sin(90
0
– 17
0
) = sin 73
0
Sắp xếp sin 20
0
< sin 44
0
< sin 58
0
< sin 73
Kết luận sin 20
0
< cos 46
0
< sin 58
0
< cos 17
0
Tính được
2 0
2 0
cos 50 23
1
sin 39 37
tan 60
0
45’. tan 29
0
15’= 1
Kết quả bằng 4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85