ĐỀ SỐ 011
Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 6 x+12 x2=0 b)
x2+3 x−32=8 ( x−1) c)
x4−2 x2− 8 = 0
{2x +3 y=−1 ¿¿ ¿ d)
Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số: y = − x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (D): 1 y= x−3 2 .
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán.
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình: x2−( m−3) x +m−5=0 (x là ẩn)
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Gọi x và x 1 2
là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để
x12 −4 x1 + x22−4 x2= 11
Bài 4) (3,5 điểm). Cho tam giác DAB nhọn (DB < DA) nội tiếp đường tròn (O, R).
Tiếp tuyến tại B và A của (O) cắt nhau tại M. MD cắt (O) tại C.
a) Chứng minh MC . MD = MA2.
b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh các tứ giác AOBM và AOIB nội tiếp đường tròn.
KM MD =
c) AB cắt CD tại K. Chứng minh CM MI .
d) OI cắt (O) tại E, EK cắt (O) tại S, MS cắt (O) tại Q. Chứng minh: Q, O, E thẳng hàng. - HẾT -
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 011
Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình: a)
6 x+12 x2=0 0.75
⇔6 x (1 + 2 x )=0 0.25 x −1 = x=0 hay 2 0.5 b)
x2+3 x−32=8 ( x−1) 0.75
⇔ x2−5 x−24=0 = 25 + 4 . 24 = 121 0.25 x1 = 8 0.25 x2 = − 3 0.25 c)
x4−2 x2− 8 = 0 0.75 Đặt t = x2 (t ≥ 0) 0.25
Phương trình trên trở thành: t2− 2t−8=0
t=4 hay t=−2 0.25
Với t = 4 thì x=±2 0.25
{2x +3 y=−1 ¿¿ ¿ d) 0.75
⇔¿{6x + 9y =− 3 ¿ ¿ 0.25
⇔¿{2x + 3y =− 1 ¿ ¿
⇔¿{2x + 3y =− 1 ¿ ¿ 0.25 ⇔¿{x = 2¿¿ 0.25
Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số: y = − x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (D): 1 y= x−3 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ 1
Lập bảng giá trị, vẽ (P) 0.75
Lập bảng giá trị, vẽ (D) 0.25
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán. 0.5 1 −x2 = x − 3
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
⇔ 2 x2+ x− 6= 0 3
⇔ x = −2 hay x = 2 0.25 3 9 ( ; − )
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (−2;−4) và 2 4 0.25
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình: x2−( m−3) x +m−5=0 (x là ẩn)
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m. 0.75
Ta có: = (m – 3)2 – 4 .(m – 5)
= m2 – 6m + 9 – 4m + 20 = m2 – 10m + 29 0.25
= (m – 5)2 + 4 > 0 (m) 0.25
Vậy phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 0.25 b) Gọi x và x 1 2
là hai nghiệm của phương trình trên. x Tìm m để:
12 −4 x1 + x22− 4 x2= 11 1.25 S −b = x1 + x2 = = m − 3 a 0.25 c P = x . x 1 2 = = m−5 a 0.25 x
Ta có: 12 −4 x1 + x22−4 x2= 11 2
⇔ ( x1 + x2) − 2 x1. x2−4( x1 + x2)=11 0.25 2
⇔ (m−3 ) − 2 (m−5 )−4( m−3)=11
⇔ m2−6 m+9− 2 m+10−4 m+12=11
⇔ m2− 12m + 20= 0 0.25
Tìm được m = 2 hay m = 10 0.25
Bài 4) (3,5 điểm). Cho tam giác DAB nhọn (DB < DA) nội tiếp đường tròn (O, R).
Tiếp tuyến tại B và A của (O) cắt nhau tại M. MD cắt (O) tại C.
Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 11
279
140 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(279 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 011
Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình:
a)
6 x+12 x
2
=0
b)
x
2
+3 x−32=8 ( x−1)
c)
x
4
− 2 x
2
− 8 = 0
d)
{
2 x +3 y=−11 ¿ ¿¿¿
Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số:
y = − x
2
có đồ thị là (P) và đường thẳng (D):
y=
1
2
x−3
.
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán.
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình:
x
2
−
(
m−3
)
x +m−5=0
(x là ẩn)
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi giá trị của m.
b) Gọi
x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để
x
1
2
−4 x
1
+ x
2
2
−4 x
2
= 11
Bài 4) (3,5 điểm). Cho tam giác DAB nhọn (DB < DA) nội tiếp đường tròn (O, R).
Tiếp tuyến tại B và A của (O) cắt nhau tại M. MD cắt (O) tại C.
a) Chứng minh MC . MD = MA
2
.
b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh các tứ giác AOBM và AOIB nội
tiếp đường tròn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) AB cắt CD tại K. Chứng minh
KM
CM
=
MD
MI
.
d) OI cắt (O) tại E, EK cắt (O) tại S, MS cắt (O) tại Q. Chứng minh: Q, O, E
thẳng hàng.
- HẾT -
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 011
Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình:
a)
6 x+12 x
2
=0
0.75
⇔6 x (1 + 2 x )=0
0.25
x=0
hay
x=
−1
2
0.5
b)
x
2
+3 x−32=8 ( x−1)
0.75
⇔x
2
−5 x−24=0
= 25 + 4 . 24 = 121 0.25
x
1
= 8
0.25
x
2
= − 3
0.25
c)
x
4
− 2 x
2
− 8 = 0
0.75
Đặt t = x
2
(t ≥ 0) 0.25
Phương trình trên trở thành:
t
2
− 2 t−8=0
t=4
hay
t= −2
0.25
Với
t = 4
thì
x=±2
0.25
d)
{
2 x +3 y=−11 ¿ ¿¿¿
0.75
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
⇔¿
{
6 x + 9 y = − 33 ¿¿¿
0.25
⇔¿
{
2 x + 3 y = − 11 ¿¿¿
⇔¿
{
2 x + 3 y = − 11 ¿¿¿
0.25
⇔¿
{
x = 2 ¿ ¿¿
0.25
Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số:
y = − x
2
có đồ thị là (P) và đường thẳng (D):
y=
1
2
x−3
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ 1
Lập bảng giá trị, vẽ (P) 0.75
Lập bảng giá trị, vẽ (D) 0.25
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán. 0.5
Phương trình hoành độ giao điểm:
−x
2
=
1
2
x − 3
⇔ 2 x
2
+ x− 6= 0
⇔ x = −2 hay x =
3
2
0.25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là:
(−2;−4 )
và
(
3
2
; −
9
4
)
0.25
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình:
x
2
−
(
m−3
)
x +m−5=0
(x là ẩn)
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m. 0.75
Ta có: = (m – 3)
2
– 4 .(m – 5)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
= m
2
– 6m + 9 – 4m + 20
= m
2
– 10m + 29 0.25
= (m – 5)
2
+ 4 > 0 (m) 0.25
Vậy phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 0.25
b) Gọi
x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình trên.
Tìm m để:
x
1
2
−4 x
1
+ x
2
2
−4 x
2
= 11
1.25
S = x
1
+ x
2
=
−b
a
= m − 3
0.25
P = x
1
. x
2
=
c
a
= m−5
0.25
Ta có:
x
1
2
−4 x
1
+ x
2
2
−4 x
2
= 11
⇔ ( x
1
+ x
2
)
2
− 2 x
1
. x
2
−4( x
1
+ x
2
)=11
0.25
⇔ (m−3 )
2
− 2 (m−5 )−4( m−3)=11
⇔ m
2
−6 m+9− 2 m+10−4 m+12=11
⇔ m
2
− 12m + 20= 0
0.25
Tìm được
m = 2 hay m = 10
0.25
Bài 4) (3,5 điểm). Cho tam giác DAB nhọn (DB < DA) nội tiếp đường tròn (O, R).
Tiếp tuyến tại B và A của (O) cắt nhau tại M. MD cắt (O) tại C.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Q
S
K
A
E
C
I
B
O
M
D
a) Chứng minh MA
2
= MC . MD. 1
Chứng minh
M
^
A C = M
^
D A
. 0.5
Chứng minh MAC ~ MDA. 0.25
Chứng minh MA
2
= MC . MD. 0.25
b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh các tứ giác AOBM và AOIB nội
tiếp đường tròn. 1
Chứng minh AOBM nội tiếp. 0.5
Chứng minh OI DM. 0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85