Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 14

194 97 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.8 K 11.9 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(194 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 014
Bài 1: (3 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x(x – 4) + 9x = 6
b)
c) x4 + 2x2 – 24 = 0
d)
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đồ thị (D) của hàm số y = 3x 2 trên
cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3:
(1,5 điểm)
Cho phương trình x
2
+ x + m – 2 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
b) Giả sử x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình trên.
Tìm m để:
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) có đường kinh BC. Trên (O) lấy điểm A sao cho AB
> AC. Vẽ các tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt nhau tại S.
a) Chứng minh: tứ giác SAOB nội tiếp.
b) SC cắt (O) tại D (D khác C). Chứng minh: SA
2
= SD.SC.
c) Gọi H là giao điểm của SO và AB. Chứng minh tứ giác DHOC nội tiếp.
d) DH cắt (O) tại K (K khác D). Chứng minh O, A, K thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm)
Mẹ bạn Nam có số tiền 50 000 000 đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng Đông Á
kỳ hạn 6 tháng với lãi suất cuối kỳ 6%/năm. Hỏi sau kỳ hạn 6 tháng, mẹ bạn
Nam đến rút tiền tại ngân hàng thì được bao nhiêu tiền (cả tiền vốn và tiền lãi)?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HẾT.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 014
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x(x – 4) + 9x = 6
x
2
– 4x + 9x – 6 = 0
x
2
+ 5x – 6 = 0 (0,25đ)
Vì a + b + c = 1 + 5 – 6 = 0 (0,25đ)
nên phương trình có hai nghiệm
x
1
= 1; x
2
= -6 (0,25đ)
b)
= = (0,25đ)
(0,25đ)
; (0,25đ)
Cách khác:
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
c) x4 + 2x2 – 24 = 0 (1)
Đặt t = x2 (với t ≥ 0)
(1) t
2
+ 2t – 24 = 0 (2) (0,25đ)
= 2
2
– 4.1.(-24) = 100
Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
(nhận); (loại) (0,25đ)
Với t = 4
x2 = 4
x = ±2 (0,25đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d)
(0,25đ x 3)
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Bảng giá trị đúng:
0,25đ x 2
Vẽ đúng:
0,25đ x 2
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):
x
2
= 3x 2
(0,25đ)
x
2
– 3x + 2 = 0
Ta có a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0
Nên phương trình có 2 nghiệm:
x
1
= 1; x
2
= 2
Thay x vào hàm số y = 2x
2
Khi x = 1 thì y = 1. Khi x = 2 thì y = 4
Vậy toạ độ các giao điểm của (P) (D) (1; 1) (2; 4).
(0,25đ)
Bài 3:
(1,5 điểm)
a) = 1
2
– 4.1.(m – 2) = 1 – 4m + 8 = -4m + 9
(0,25đ)
Để phương trình có hai nghiệm thì ≥ 0 -4m + 9 ≥ 0 m 9/4
(0,25đ)
b) S = x
1
+ x
2
= -1; P = x
1
.x
2
= m – 2
(0,25đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có: x1x23 + x13x2 = -10
x
1
x
2
(x
1
2
+ x
2
2
) = -10
P.(S
2
– 2P) = -10
(m – 2)(1 – 2m + 4) = -10
(m – 2)(-2m + 5) = -10
(0,25đ)
-2m
2
+ 5m + 4m – 10 = -10
-2m
2
+ 9m = 0
(0,25đ)
m(-2m + 9) = 0
m = 0 (nhận) hay m = 9/2 (loại)
(0,25đ)
Bài 4: (3,5 điểm)
K
D
H
S
O
B
C
A
a) Tứ giác SAOB có: OAS + OBS = 90
0
+ 90
0
= 180 (GT)
(0,5đ)
Tứ giác SAOB nội tiếp
(0,25đ)
b/ Xét SAC và SDA có:
ASC là góc chung
SAD = SCA (cùng chắn cung AD)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 014
Bài 1: (3 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình: a) x(x – 4) + 9x = 6 b) c) x4 + 2x2 – 24 = 0 d) Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
và đồ thị (D) của hàm số y = 3x – 2 trên
cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm)
Cho phương trình x2 + x + m – 2 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
b) Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để: Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) có đường kinh BC. Trên (O) lấy điểm A sao cho AB
> AC. Vẽ các tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt nhau tại S.
a) Chứng minh: tứ giác SAOB nội tiếp.
b) SC cắt (O) tại D (D khác C). Chứng minh: SA2 = SD.SC.
c) Gọi H là giao điểm của SO và AB. Chứng minh tứ giác DHOC nội tiếp.
d) DH cắt (O) tại K (K khác D). Chứng minh O, A, K thẳng hàng. Bài 5: (0,5 điểm)
Mẹ bạn Nam có số tiền 50 000 000 đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng Đông Á
kỳ hạn 6 tháng với lãi suất cuối kỳ là 6%/năm. Hỏi sau kỳ hạn 6 tháng, mẹ bạn
Nam đến rút tiền tại ngân hàng thì được bao nhiêu tiền (cả tiền vốn và tiền lãi)?

HẾT.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 014
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình: a) x(x – 4) + 9x = 6  x2 – 4x + 9x – 6 = 0  x2 + 5x – 6 = 0 (0,25đ)
Vì a + b + c = 1 + 5 – 6 = 0 (0,25đ)
nên phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 = -6 (0,25đ) b)  = = (0,25đ) (0,25đ) ; (0,25đ) Cách khác:    (0,25đ)  (0,25đ)  (0,25đ) c) x4 + 2x2 – 24 = 0 (1) Đặt t = x2 (với t ≥ 0) (1)  t2 + 2t – 24 = 0 (2) (0,25đ)  = 22 – 4.1.(-24) = 100
Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt (nhận); (loại) (0,25đ)
Với t = 4  x2 = 4  x = ±2 (0,25đ)

d) (0,25đ x 3) Bài 2: (1,5 điểm) a) Bảng giá trị đúng: 0,25đ x 2 Vẽ đúng: 0,25đ x 2
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): x2 = 3x – 2 (0,25đ)  x2 – 3x + 2 = 0
Ta có a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0
Nên phương trình có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 = 2 Thay x vào hàm số y = 2x2
Khi x = 1 thì y = 1. Khi x = 2 thì y = 4
Vậy toạ độ các giao điểm của (P) và (D) là (1; 1) và (2; 4). (0,25đ) Bài 3: (1,5 điểm)
a)  = 12 – 4.1.(m – 2) = 1 – 4m + 8 = -4m + 9 (0,25đ)
Để phương trình có hai nghiệm thì  ≥ 0  -4m + 9 ≥ 0  m  9/4 (0,25đ)
b) S = x1 + x2 = -1; P = x1.x2 = m – 2 (0,25đ)


zalo Nhắn tin Zalo