Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 26

271 136 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.7 K 12.4 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(271 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 026
A. PHẦN LÝ THUYẾT : ( 2 điểm )
Thí sinh chọn một trong hai câu sau đây :
Câu 1 : Viết công thức tính diện tích hình tròn (O; R) và hình quạt tròn (có ghi chú
các ký hiệu dùng trong công thức ).
* Áp dụng : Tính diện tích hình quạt tròn nằm trong góc ở tâm AOB với
A
^
O B=120
0
.
Câu 2 : Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai : ax
2
+ bx + c = 0 ( a
¿
0) .
* Áp dụng : Giải phương trình 2x
2
– 3x – 2 = 0
B. PHẦN BÀI TOÁN BẮT BUỘC :
Bài 1 : (1đ)
Giải hệ phương trình sau:
{
2x +3 y=1 ¿ ¿¿¿
Bài 3 : (1,5đ)
Cho phương trình : x
2
– 3x + 3m – 1 = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
x
1
2
+x
2
2
=17
Bài 4 : ( 2đ )
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 100km. Xe thứ nhất chạy
nhanh hơn xe thứ hai 10 km/h nên đến nơi sớm hơn 30 phút. Tìm vận tốc của mỗi
xe.
Bài 5 : (3,5đ)
Cho tam giác ABC , đường tròn (O) đường kính BC cắt AB,AC tại E và D , CE
cắt BD tại H.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Chứng minh AH vuông góc với BC tại F.
b) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp .
c) EF cắt đường tròn (O) tại K, ( K khác E ) . Chứng minh DK // AF.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 026
A. PHẦN LÝ THUYẾT :
Câu 1: Viết công thức tính diện tích
hình tròn (O;R) và hình quạt tròn :
- Diện tích hình tròn : S =
π
R
2
Với S là diện tích hình tròn
R là bán kính
π
= 3,14
(0,5đ)
- Diện tích hình quạt tròn :
S
quạt
=
πR
2
.n
360
=
l. R
2
S
quạt
là diện tích hình quạt tròn
n là số đo góc ở tâm
l là độ dài cung tròn
R là bán kính
(0,5đ)
* Áp dụng :
Diện tích của hình quạt tròn là :
S
quạt
=
(1đ)
Câu 2 : Viết công thức nghiệm của
phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 ( a
¿
0)
Lập
Δ
= b
2
– 4ac
- Nếu
Δ
< 0 : Phương trình vô nghiệm
- Nếu
Δ
= 0 : Phương trình có nghiệm
kép
x
1
= x
2
=
b
2a
- Nếu
Δ
> 0 : Phương trình có hai
nghiệm phân biệt :
x
1
=
b+
Δ
2a
; x
2
=
b
Δ
2a
(1 đ
)
* Áp dụng : Giải phương trình
2x
2
– 3x – 2 = 0
Δ
= (-3)
2
- 4.2.(- 2) = 25 > 0
Δ=
25= 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x
1
=
3+5
4
=2 ; x
2
=
35
4
=
1
2
(1đ)
Bài 1 : (1đ)
Giải hệ phương trình :
{
2x +3 y=1 ¿ ¿¿¿
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
¿
{
4 x+6 y=2¿ ¿¿
(1đ)
Bài 3 : (1,5đ)
a) Phương trình : x
2
– 3x + 3m – 1 = 0
Có :
Δ=(3)
2
4.1.(3m1 )=912 m+4=1312m
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Δ01312m0 m
13
12
(0,75đ)
b) Với ĐK
m
13
12
ta có :
x
1
+ x
2
= 3 ; x
1
x
2
= 3m – 1
Từ
x
1
2
+x
2
2
=17 ( x
1
+x
2
)
2
2 x
1
x
2
=17
92(3 m1)=1796m+2= 17⇔−6m=6m=1
( TMĐK )
Vậy với m = - 1 thì phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
x
1
2
+x
2
2
=17
(0,75đ)
Bài 4 : ( 2đ )
Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe thứ hai ( ĐK : x > 0 )
- Vận tốc của xe thứ nhất là (x+10)( km/ h)
- Thời gian xe thứ hai đi hết quãng đường AB là :
100
x
(h )
- Thời gian xe thứ nhất đi hết quãng đường AB là :
100
x +10
(h ).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có phương trình :
100
x
100
x +10
=
1
2
(1,25 đ )
200( x +10)−200 x=x(x +10 )x
2
+10 x2000= 0
Δ'=5
2
1.(2000 )=2025
> 0
Δ'=
2025=45
x
1
= 545=50
( loại )
x
2
=5+45=40
( nhận )
(0.5đ)
TL : Vận tốc xe thứ hai là 40 ( km / h)
Vận tốc xe thứ nhất là 50 ( km / h)
(0,25đ)
Bài 5 : (3,5đ)
H
E
D
O
B
C
A
F
K
Vẽ hình , ghi GT+ KL đúng :
( 0.5đ)
a) C/m AH
¿BC
tại F : ( 1
đ )
Có :
b) c/m tứ giác BEHF nội tiếp : ( 1
đ )
Có :
B
^
E H =90
0
B
^
F H =90
0
B
^
E H+B
^
F H =180
0
Tứ giác BEHF nội tiếp.
c) c/m DK // AF ( 1
đ )
Có AF
¿
BC ( 1)
C
^
E K=
C K
2
( t/c góc nội tiếp )
D
^
B C=
C D
2
( t/ c góc nội tiếp )
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B
^
D C=90
0
( góc nội tiếp chắn nữa
đường tròn )
B
^
E C=90
0
( góc nội tiếp chắn nữa
đường tròn )
Δ ABC
có hai đường cao BD và CE cắt
nhau tại H nên H là trực tâm của tam
giác ABC. Suy ra AH là đường cao thứ
ba của tam giác . Do đó :
AH
¿BC
C
^
E K=D
^
B C
( do tứ giác BEHF
nội tiếp )
Suy ra :
C D=C K
DK BC
( ĐL ) ( 2 )
Từ ( 1 ) và (2 ) suy ra : DK // AF
- Hết -
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 026
A. PHẦN LÝ THUYẾT : ( 2 điểm )
Thí sinh chọn một trong hai câu sau đây :
Câu 1 : Viết công thức tính diện tích hình tròn (O; R) và hình quạt tròn (có ghi chú
các ký hiệu dùng trong công thức ).
* Áp dụng : Tính diện tích hình quạt tròn nằm trong góc ở tâm AOB với A ^O B=1200 .
Câu 2 : Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ( a ¿ 0) .
* Áp dụng : Giải phương trình 2x2 – 3x – 2 = 0
B. PHẦN BÀI TOÁN BẮT BUỘC : Bài 1 : (1đ) {2x+3y=1¿ ¿
Giải hệ phương trình sau: Bài 3 : (1,5đ)
Cho phương trình : x2 – 3x + 3m – 1 = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm. 2 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x + x =17 1, x2 thỏa mãn x1 2 Bài 4 : ( 2đ )
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 100km. Xe thứ nhất chạy
nhanh hơn xe thứ hai 10 km/h nên đến nơi sớm hơn 30 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Bài 5 : (3,5đ)
Cho tam giác ABC , đường tròn (O) đường kính BC cắt AB,AC tại E và D , CE cắt BD tại H.


a) Chứng minh AH vuông góc với BC tại F.
b) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp .
c) EF cắt đường tròn (O) tại K, ( K khác E ) . Chứng minh DK // AF.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 026 A. PHẦN LÝ THUYẾT :
Câu 1: Viết công thức tính diện tích
Câu 2 : Viết công thức nghiệm của
hình tròn (O;R) và hình quạt tròn :
phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 ( a
- Diện tích hình tròn : S = π R2 ¿ 0)
Với S là diện tích hình tròn Lập Δ = b2 – 4ac R là bán kính
- Nếu Δ < 0 : Phương trình vô nghiệm π = 3,14
- Nếu Δ = 0 : Phương trình có nghiệm kép (0,5đ) b
- Diện tích hình quạt tròn : − x 2a 1 = x2 =
πR2.n l. R =
- Nếu Δ > 0 : Phương trình có hai S 360 2 quạt = nghiệm phân biệt :
Squạt là diện tích hình quạt tròn −b+ √ Δb−√ Δ n là số đo góc ở tâm x1= ; x 2 a 2= 2 a l là độ dài cung tròn (1 đ R là bán kính ) (0,5đ)
* Áp dụng : Giải phương trình * Áp dụng : 2x2 – 3x – 2 = 0
Diện tích của hình quạt tròn là :
Δ = (-3)2 - 4.2.(- 2) = 25 > 0
π .R2.120 πR2 √ Δ=√25=5 =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : S 360 3 quạt = 3+5 3−5 1 (1đ) x =2 ; x =− 1= 4 2= 4 2 (1đ) Bài 1 : (1đ) {2x+3y=1¿ ¿
Giải hệ phương trình :


⇔¿ {4 x+6 y=2 ¿ ¿ ¿ (1đ) Bài 3 : (1,5đ)
a) Phương trình : x2 – 3x + 3m – 1 = 0 2
Có : Δ=(−3) −4.1.(3m−1)=9−12m+4=13−12m
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 13
Δ≥0 ⇔13−12m≥0⇔ m≤ 12 (0,75đ) 13 m≤ b) Với ĐK 12 ta có :
x1 + x2 = 3 ; x1x2 = 3m – 1 2 2 2
Từ x1+x2=17 ⇔( x1+x2) −2 x1x2=17
⇔9−2(3 m−1)=17⇔ 9−6 m+2=17⇔−6 m=6 ⇔m=−1 ( TMĐK ) 2 2
Vậy với m = - 1 thì phương trình có hai nghiệm x + x =17 1 , x2 và x1 2 (0,75đ) Bài 4 : ( 2đ )
Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe thứ hai ( ĐK : x > 0 )
- Vận tốc của xe thứ nhất là (x+10)( km/ h) 100 (h)
- Thời gian xe thứ hai đi hết quãng đường AB là : x 100 (h).
- Thời gian xe thứ nhất đi hết quãng đường AB là : x+10

100 100 1 − = Ta có phương trình : x x+10 2 (1,25 đ )
⇔200( x +10 )−200 x=x(x+10 )⇔ x2+10 x−2000=0
Δ'=52−1.(−2000)=2025 > 0 √ Δ'=√2025=45
x1=−5−45=−50 ( loại )
x2=−5+45=40 ( nhận ) (0.5đ)
TL : Vận tốc xe thứ hai là 40 ( km / h)
Vận tốc xe thứ nhất là 50 ( km / h) (0,25đ) Bài 5 : (3,5đ)
b) c/m tứ giác BEHF nội tiếp : ( 1 A đ ) Có : D B ^E H =900 E H B ^F H=900
B ^E H+B ^F H =1800
⇒ Tứ giác BEHF nội tiếp. B F O C c) c/m DK // AF ( 1 đ ) K Có AF ¿ BC ( 1)
Vẽ hình , ghi GT+ KL đúng : sđ C K ( 0.5đ)
sđ C ^E K= 2 ( t/c góc nội tiếp )
a) C/m AH ¿BC tại F : ( 1 sđ C D đ ) sđ D ^BC= 2 Có : ( t/ c góc nội tiếp )


zalo Nhắn tin Zalo