Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 27

303 152 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.7 K 12.4 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(303 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#$%
&'($)
a/Gọi x
1
,x
2
là 2 nghiệm của phương trình 2x
2
-5x + 1 = 0.Không giải
phương trình hãy tính: x
1
+ x
2
; x
1
.x
2
; x
1
2
+ x
2
2
b/Giải hệ phương trình sau:
{
3 x+ y =5 ¿¿¿¿
&$(')Cho phương trình -2mx + m -1 =0 (1) với m là tham số.
a/Giải phương trình (1) khi m= -1
b/Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn
&*(') Cho hàm số y = - x
2
có đồ thị (P)
a/Vẽ đồ thị hàm số (P)
b/Một đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;5) và song song đường thẳng
y = 3x – 2.Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)?
&+('
Tích hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109.Tìm hai số đó.
&) ,('
Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm và có số đo cung là 72
0
&-(*
Cho tam giác ABC vuông tại A, tia Cx nằm giữa hai tia CA và CB. Vẽ
đường tròn (O) có O thuộc cạnh AB, tiếp xúc với cạnh CB tại M và tiếp xúc
với tia Cx tại N. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác MONC nội tiếp được đường tròn.
b.
c. Tia AO là tia phân giác của
./.0 !"#$%
012 §iÓm
1
a/ x
1
+ x
2
=
b
a
=
5
2
x
1
.x
2
=
c
a
=
1
2
x
1
2
+ x
2
2
=
21
4
0,25đ
0,25đ
0,5đ
345567(#8+$8*+)8)

9
{
3 x+ y =5 ¿¿¿¿
là nghiệm của hệ phương trình
2
a. Thay vào phương trình (1), ta được pt: (2)
hoặc
hoặc
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là .
0,5đ
b. Ta có:
=> Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
.
Theo hệ thức Vi – ét, ta có: , mà (gt).
Do đó:
Vậy là giá trị cần tìm.
3
a.Vẽ đúng đồ thị hàm số
b .Lập luận và tìm đúng tọa độ giao điểm của (d) và (P) là:
(-1;-1) ,(-2;-4)
0,5đ
4
Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là: x ,x + 1
Theo đề ta có phương trình: x(x + 1) = x + (x+1) + 109
Giải phương trình được: x = 11
Vậy hai số cần tìm là: 11 và 12
5
Nêu đúng công thức S =
ΠR
2
n
360
=
7,2Π22, 608cm
2
0,5đ
0,5đ
6
Hình vẽ:
345567(#8+$8*+)8)

O
N
M
C
B
A
a/Ta có: (CN là tiếp tuyến của (O))
(CM là tiếp tuyến của (O)
Do đó: , hai góc vị
trí đối diện.
Suy ra, tứ giác MONC nội tiếp một đường tròn đường kính OC (*)
(đpcm)
0,25
0,5
0,25
b/Vì (cm trên) (gt) nên N, A cùng thuộc
đường tròn đường kính OC.
0,5
=> Tứ giác ACON nội tiếp đường tròn đường kính OC (**)
0,25
=> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) (đpcm)
0,25
c/Từ (*) và (**) suy ra năm điểm A, C, M, O, N cùng thuộc đường
tròn đường kính OC.
0,25
Trong đường tròn đường kính OC có OM = ON =>
0,25
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
0,25
345567(#8+$8*+)8)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 027 Câu 1:(2đ)
a/Gọi x1 ,x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x2 -5x + 1 = 0.Không giải phương trình hãy tính: x 2 2 1 + x2 ; x1.x2 ; x1 + x2 {3x+y=5¿ ¿
b/Giải hệ phương trình sau:
Câu 2: (1,5đ) Cho phương trình -2mx + m -1 =0 (1) với m là tham số.
a/Giải phương trình (1) khi m= -1
b/Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn
Câu 3:(1,5 điểm) Cho hàm số y = - x2 có đồ thị (P)
a/Vẽ đồ thị hàm số (P)
b/Một đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;5) và song song đường thẳng
y = 3x – 2.Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)? Câu 4: (1đ)
Tích hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109.Tìm hai số đó. C âu 5 : (1 điểm)
Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm và có số đo cung là 720 Câu 6:(3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, tia Cx nằm giữa hai tia CA và CB. Vẽ
đường tròn (O) có O thuộc cạnh AB, tiếp xúc với cạnh CB tại M và tiếp xúc
với tia Cx tại N. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác MONC nội tiếp được đường tròn. b.
c. Tia AO là tia phân giác của
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 027 Néi dung §iÓm 1 −b 5 0,25đ = a/ x a 2 1 + x2 = c 1 0,25đ = = x a 2 1.x2 21 0,5đ 2 2 4 x1 + x2 = 1đ


{3 x+y=5 ¿¿¿¿ b/
là nghiệm của hệ phương trình a. Thay
vào phương trình (1), ta được pt: (2) hoặc hoặc 0,5đ
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là . 2 b. Ta có:
=> Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi . 1đ
Theo hệ thức Vi – ét, ta có: , mà (gt). Do đó: Vậy là giá trị cần tìm.
a.Vẽ đúng đồ thị hàm số 0,5đ 3
b .Lập luận và tìm đúng tọa độ giao điểm của (d) và (P) là: 1đ (-1;-1) ,(-2;-4)
Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là: x ,x + 1
Theo đề ta có phương trình: x(x + 1) = x + (x+1) + 109 4
Giải phương trình được: x = 11 1đ
Vậy hai số cần tìm là: 11 và 12 ΠR2n
Nêu đúng công thức S = 360 0,5đ 5 0,5đ
= 7,2Π≈22,608 cm2 Hình vẽ: 6

C M A O B N x a/Ta có:
(CN là tiếp tuyến của (O))
(CM là tiếp tuyến của (O) 0,25 Do đó: , mà là hai góc ở vị 0,5 trí đối diện. 0,25
Suy ra, tứ giác MONC nội tiếp một đường tròn đường kính OC (*) (đpcm) b/Vì (cm trên) và (gt) nên N, A cùng thuộc 0,5
đường tròn đường kính OC.
=> Tứ giác ACON nội tiếp đường tròn đường kính OC (**) 0,25 =>
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) (đpcm) 0,25
c/Từ (*) và (**) suy ra năm điểm A, C, M, O, N cùng thuộc đường 0,25 tròn đường kính OC.
Trong đường tròn đường kính OC có OM = ON => 0,25
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) 0,25


zalo Nhắn tin Zalo