Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 34

406 203 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.7 K 12.4 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(406 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 034
A. Lý thuyết (2đ): Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1: Phát biểu và chứng minh hệ thức Vi – et
Áp dụng: Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm là .
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức
Câu 2: Định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng
song song mặt phẳng. Phát biểu định lý điều kiện để đường thẳng song
song mặt phẳng.
B. Bài toán bắt buộc (8đ):
Bài 1 (3đ) Giải các phương trình sau:
Bài 2 (1,5đ) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3
cm và cạnh huyền bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác đó.
Bài 3 (3,5đ) Cho đường tròn (O) bán kính R và hai đường kính AB, CD
vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của OC, tia AI cắt đường tròn
(O) tại M, tiếp tuyến của (O) tại C cắt đường thẳng AM tại E.
a) Chứng minh tứ giác IOBM nội tiếp
b) Chứng minh CE = R
c) Chứng minh EB là tiếp tuyến của (O).
d) Tính diện tích tam giác BME theo R
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034
A. LÝ THUYẾT
phương trình có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi et
B. BÀI TOÁN
Bài 1
b)
Đặt phương trình thành :
Suy ra phương trình có hai nghiệm
Vậy
Bài 2
Gọi a là cạnh góc vuông bé ( 0 < a < 15) là cạnh góc vuông lớn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Áp dụng định lý Pytago ta có phương trình :
Vậy hai cạnh góc vuông là 9 cm và 12 cm
Chu vi tam giác là
Bài 3
M
D
E
I
B
A
O
C
a) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
là tứ giác nội tiếp
b) Xét (đối đỉnh)
c) Tứ giác CEOB có cùng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 034
A. Lý thuyết (2đ): Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1: Phát biểu và chứng minh hệ thức Vi – et
Áp dụng: Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm là .
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức
Câu 2: Định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng
song song mặt phẳng. Phát biểu định lý điều kiện để đường thẳng song song mặt phẳng.
B. Bài toán bắt buộc (8đ):
Bài 1 (3đ) Giải các phương trình sau:
Bài 2 (1,5đ) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3
cm và cạnh huyền bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác đó.
Bài 3 (3,5đ) Cho đường tròn (O) bán kính R và hai đường kính AB, CD
vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của OC, tia AI cắt đường tròn
(O) tại M, tiếp tuyến của (O) tại C cắt đường thẳng AM tại E.
a) Chứng minh tứ giác IOBM nội tiếp b) Chứng minh CE = R
c) Chứng minh EB là tiếp tuyến của (O).
d) Tính diện tích tam giác BME theo R


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034 A. LÝ THUYẾT
phương trình có hai nghiệm phân biệt Áp dụng hệ thức Vi et B. BÀI TOÁN Bài 1 b) Đặt phương trình thành : có
Suy ra phương trình có hai nghiệm Vậy Bài 2
Gọi a là cạnh góc vuông bé ( 0 < a < 15) là cạnh góc vuông lớn


Áp dụng định lý Pytago ta có phương trình :
Vậy hai cạnh góc vuông là 9 cm và 12 cm Chu vi tam giác là Bài 3 C E M I A B O D a) Ta có
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) là tứ giác nội tiếp b) Xét và có (đối đỉnh) c) Tứ giác CEOB có cùng


zalo Nhắn tin Zalo