Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 40

346 173 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.7 K 11.9 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(346 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 040
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
0
b) Giải phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị (P):
a) Vẽ đồ thị (P) nói trên.
b) Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = mx + 2m. Tìm m để đường thẳng (d)
tiếp xúc với parabol (P) nói trên.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho phương trình (ẩn x):
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
c) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và giá trị m tương ứng
Câu 4 (3,5 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R), kẻ hai tiếp tuyến AM, AN (M và N là
các tiếp điểm). Một đường thẳng qua A nhưng không đi qua điểm O, cắt đường
tròn (O) nói trên tại hai điểm B và C (B nằm giữa A và C)
a) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài cung MBN theo R của đường tròn (O;R) khi số đo MON = 120
0
c) Chứng minh AM
2
= AB.AC
d) Gọi I là trung điểm của BC và K là giao điểm của BC và MN. Chứng minh rằng
AK.AI=AB.AC
----------------------Hết-----------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm!)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 040
Bài 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 2
a) Học sinh tự vẽ
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
Nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm
Vậy không có giá trị của m để (d) tiếp xúc với (P).
Bài 3.
a) Khi m = 2 thì phương trình (1) thành:
b) nên phương trình (1) luôn có
hai nghiệm phân biệt
c) Khi đó áp dụng định lý Vi et
(với mọi m)
Vậy Min A =6 khi m = 0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4
I
K
B
N
M
O
A
C
a) AM, AN là 2 tiếp tuyến
Nên AMON là tứ giác nội tiếp
b)
c) Xét có: chung; (cùng chắn cung MB)
d) Ta có I là trung điểm BC
Tứ giác OIMA có cùng nhìn cạnh OA là tứ giác nội
tiếp, Kết hợp câu a suy ra OIMAN nội tiếp đường tròn
(tính chất tiếp tuyến)
Xét có: chung;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 040 Câu 1. (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình 0 b) Giải phương trình: Câu 2 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị (P):
a) Vẽ đồ thị (P) nói trên.
b) Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = mx + 2m. Tìm m để đường thẳng (d)
tiếp xúc với parabol (P) nói trên. Câu 3. (2,5 điểm) Cho phương trình (ẩn x):
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt c) Gọi
là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và giá trị m tương ứng Câu 4 (3,5 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R), kẻ hai tiếp tuyến AM, AN (M và N là
các tiếp điểm). Một đường thẳng qua A nhưng không đi qua điểm O, cắt đường
tròn (O) nói trên tại hai điểm B và C (B nằm giữa A và C)
a) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài cung MBN theo R của đường tròn (O;R) khi số đo MON = 1200 c) Chứng minh AM2 = AB.AC
d) Gọi I là trung điểm của BC và K là giao điểm của BC và MN. Chứng minh rằng AK.AI=AB.AC
----------------------Hết-----------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm!)


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 040 Bài 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất Bài 2 a) Học sinh tự vẽ
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
Nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm
Vậy không có giá trị của m để (d) tiếp xúc với (P). Bài 3.
a) Khi m = 2 thì phương trình (1) thành: b)
nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
c) Khi đó áp dụng định lý Vi et Vì (với mọi m) Vậy Min A =6 khi m = 0

Bài 4 M C I K B O A N
a) AM, AN là 2 tiếp tuyến
Nên AMON là tứ giác nội tiếp b) c) Xét và có: chung; (cùng chắn cung MB)
d) Ta có I là trung điểm BC Tứ giác OIMA có cùng nhìn cạnh OA là tứ giác nội
tiếp, Kết hợp câu a suy ra OIMAN nội tiếp đường tròn Mà (tính chất tiếp tuyến) Xét và có: chung; mà


zalo Nhắn tin Zalo