ĐỀ SỐ 046 Câu 1: ( 2 điểm )
a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình: Câu 2: ( 2 điểm ) Cho hai hàm số: và
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.
Câu 3: ( 2 điểm) Cho phương trình
a) Giải phương trình (*) khi m = 0.
b) Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 4: ( 3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Từ A và B
lần lượt kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Qua điểm M thuộc nửa
đường tròn (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng tứ giác AOMC nội tiếp. b) Khi = 600. Chứng tỏ là tam giác đều.
c) Tính diện tích hình quạt tròn OMB của nửa đường tròn đã cho khi R = 3cm.
Câu 5: ( 1 điểm). Diện tích một mặt cầu là 1256 (
). Hãy tính thể tích hình cầu.
-------------- hết ---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 046 CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1 a) Hệ phương trình:
Nhân hai vế của phương trình (1) cho 2 ta được: 0,25đ
Cộng từng vế hai phương trình trong hệ ta được: 0,25đ
Thay
vào phương trình (1) ta được: 0,25đ
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là ( -2;3) 0,25đ b) Phương trình: (1) 0,25đ Đặt
phương trình (1) trở thành:
( không thỏa điều kiện) 0,5đ ( thỏa điều kiện) Với 0,25đ
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm 2
-Tập xác định: với mọi x thuộc tập hợp R. 0,25đ -Hàm số , ta có bảng giá trị: x -6 -3 0 3 6 12 3 0 3 12 0,25đ - Đồ thị hàm số
là đường thẳng đi qua hai điểm ( 0 ; -3 ) và 12 10 1,0đ 8 ( Mỗi 1 x ( ) = ∙x2 6 3 đồ thị g x ( ) = 2∙x 3 4 đúng 3 (3;3) đạt 2 0,5đ) 10 5 5 10 -6 -3 1,5 3 6 2 -3 4
Hoành độ giao điểm của (p) và (d) là nghiệm của phương trình: 0,25đ
Tung độ giao điểm: 0,25đ
Do đó tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( 3 ; 3) 3. a) Phương trình : 0,25đ
Khi m = 0 phương trình (*) trở thành:
Ta có: a - b + c = 1 + 2 - 3 = 0 0,25đ
Nên phương trình có hai nghiệm: 0,5đ b) Ta có: 0,25đ 0,25đ với mọi m. 0,25đ Do
nên phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi m. 0,25đ
4. a) CMR: Tứ giác AOMC nội tiếp: y x Hình vẽ đúngD M 0,25đ C O B A
+ Ax là tiếp tuyến tại A = 900 (1) 0,25đ
+ CD là tiếp tuyến tại M = 900 (2) 0,25đ Từ (1) và (2) + = 1800 0,25đ
AOMC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính OC. 0,25đ
Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 46
344
172 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(344 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 046
Câu 1: ( 2 điểm )
a) Giải hệ phương trình:
b) Giải phương trình:
Câu 2: ( 2 điểm )
Cho hai hàm số: và
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.
Câu 3: ( 2 điểm) Cho phương trình
a) Giải phương trình (*) khi m = 0.
b) Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 4: ( 3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Từ A và B
lần lượt kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Qua điểm M thuộc nửa
đường tròn (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax và By lần
lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng tứ giác AOMC nội tiếp.
b) Khi = 60
0
. Chứng tỏ là tam giác đều.
c) Tính diện tích hình quạt tròn OMB của nửa đường tròn đã cho khi
R = 3cm.
Câu 5: ( 1 điểm). Diện tích một mặt cầu là 1256 ( ). Hãy tính thể tích hình
cầu.
-------------- hết ---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 046
CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM
1 a)
Hệ phương trình:
Nhân hai vế của phương trình (1) cho 2 ta được:
0,25đ
Cộng từng vế hai phương trình trong hệ ta được: 0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thay vào phương trình (1) ta được:
0,25đ
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là ( -2;3) 0,25đ
b)
Phương trình: (1)
Đặt phương trình (1) trở thành:
0,25đ
( không thỏa điều kiện)
( thỏa điều kiện)
0,5đ
Với
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm
0,25đ
2 -Tập xác định: với mọi x thuộc tập hợp R.
-Hàm số , ta có bảng giá trị:
x -6 -3 0 3 6
12 3 0 3 12
- Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm
( 0 ; -3 ) và
12
10
8
6
4
2
2
4
10
5
5
10
g
x
(
)
= 2
∙
x
3
x
(
)
=
1
3
∙
x
2
1,5
-3
3
(3;3)
3
6
-6
-3
0,25đ
0,25đ
1,0đ
( Mỗi
đồ thị
đúng
đạt
0,5đ)
Hoành độ giao điểm của (p) và (d) là nghiệm của phương trình:
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tung độ giao điểm:
Do đó tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( 3 ; 3)
0,25đ
3. a)
Phương trình :
Khi m = 0 phương trình (*) trở thành:
0,25đ
Ta có: a - b + c = 1 + 2 - 3 = 0 0,25đ
Nên phương trình có hai nghiệm:
0,5đ
b) Ta có:
0,25đ
0,25đ
với mọi m.
0,25đ
Do nên phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi m.
0,25đ
4. a) CMR: Tứ giác AOMC nội tiếp:
+ Ax là tiếp tuyến tại A = 90
0
(1)
Hình
vẽ
đúng
0,25đ
0,25đ
+ CD là tiếp tuyến tại M = 90
0
(2)
0,25đ
Từ (1) và (2) + = 180
0
0,25đ
AOMC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính OC. 0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
y
x
C
D
O
B
A
M