Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 47

376 188 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.9 K 12.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(376 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 047
Câu 1: ( 1.0 điểm)
Giải hệ phương trình (1)
Câu 2: Cho phương trình x
2
– 2 (n + 1) x + 4n = 0 (1), (n là tham số)
a.Giải phương trình (1) với n = 2
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x
1
, x
2
mọi n
c. Tìm giá trị của n để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thõa mãn:
x
1
(1 + x
2
) + x
2
(1 + x
1
) = 7
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hàm số y = mx
2
, có đồ thị (P)
a.Biết điểm N ( 2,1) thuộc (P), tìm hệ số m
b. Với hệ số m tìm được ở câu a, tìm tọa độ giao điểm của (P) với đồ thị hàm
số
y = - x +3
Câu 4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) 3 góc nhọn nội tiếp đường
tròn nội tâm O. Các đường cao BE, CF giao nhau tại K (E AC, F AB)
a.Chứng minh tứ giác AEKF nội tiếp trong một đường tròn
b.Chứng minh tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
c.Gọi N là trung điểm của BC, chứng minh AH = 2ON
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 047
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu Nội dung Điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1
(1,0 đ)
Giải hệ phương trình: (1)
1.0
Hệ phương trình: ( I)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(3.0 đ)
Cho phương trình x
2
– 2 (m + 1) x + 4m = 0 (1), (m là tham số)
a.Giải phương trình (1) với m = 2
1,0
Thế m = 2 vào (1) ta có phương trình : x
2
– 6x + 8 = 0 0,5
0,25
x
1
= 3 – 1 = 2 , x
2
= 3 + = 4 0,25
b. Chứng tỏ phương trình : (1) luôn có nghiệm mọi giá trị của m 0,75
0,25
m
2
+ 2m + 1 – 4m = m
2
– 2m + 1 0,25
= (m – 1)
2
0 với mọi m, do đó phương trình (1) luôn có nghiệm thỏa
mãn với mọi m
0,25
c. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiêm x
1
, x
2
thỏa mãn:
x
1
( 1 + x
2
) + x
2
( 1 + x
1
) = 7
1,25
Với x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình (1) ta có:
0,25
Theo bài ra : x
1
( 1 + x
2
) + x
2
( 1 + x
1
) = 7 x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
+
x
1
x
2
= 7
0,25
x
1
+ x
2
+ 2
x
1
x
2
= 7
0,25
2m +2 +8m= 7
0,25
10m = 5 m =
0,25
Câu 3
(2.0 đ)
Cho hàm số y = kx
2
, có đồ thị (P)
a.Biết điểm M ( 2,1) thuộc (P), tìm hệ số k
0,75
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vì điểm m (2;1) thuộc (P) nên ta có: 4k = 1 0,5
k = = 0,25
0,25
b. Với hệ số k tìm được ở câu a, tìm tọa độ giao điểm của (P) với đồ thị
hàm số
y = - x +3
1,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = -x + 3 và đồ
thị (P) của hàm số : y = 0,25 x
2
0,25x
2
= -x + 3 x
2
+ 4x -12 = 0
0,25
Giải ra x
1
= 2 x
2
= -6 0,5
Với x
1
= 2 y
1
= 1
x
2
= 6 y
2
= 9
0,25
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = -x +3 và đồ thị (P) của hàm
số y = 0,25 x
2
là ( 2;1) và (-6;9)
0,25
Câu 4
(4.0 đ)
Hình vẽ để giải câu a, b
A
ÊEE\
B H
C
0,5
a. Chứng minh tứ giác AEHD nội tiếp trong một đường tròn 1.0
Theo GT: BD, CE là các đường cao của tam giác ABC
Suy ra:
0,5
suy ra:
0,5
b. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC 1,5
Theo GT BD , CE là các đường cao của tam giác ABC nên
do đó tứ giác BCDE nội tiếp
0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
E
D
H
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Suy ra: (1)
0,25
(2) (Tổng hai góc kề)
0,25
Tư (1) và (2) suy ra
0,25
Tam giác ABC và tam giác ADE có góc A chung và góc ABC = góc
ADE nên đồng dạng
0,25
c. Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh AH = 2OM
A
B
C
F
Hình vẽ của một cách giải câu c.
1.0
Vẽ đường kính AF của đường tròn tâm O ta có ACF = ABF = 90
o
(góc nội tiếp chắn nữa đường tròn tròn).
0,25
Suy ra BH//CF ( vì cùng vuông góc AC ) và CH // BF ( vì cùng vuông
góc với AB ) Do đó tứ giác BHCF là hình bình hành
0,25
Trong hình bình hành BHCF có M là trung điểm của đường chéo BC nên
3 điểm H, M, F thẳng hàng và M cũng là trung điểm của HF
0,25
Trong tam giác AFH có OA = OF ( bán kính) và MH = MF do đó OM là
đường trung bình suy ra Om = ½ AH hay AH = 2OM
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
E
D
H
O
M

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 047 Câu 1: ( 1.0 điểm) Giải hệ phương trình (1)
Câu 2: Cho phương trình x2 – 2 (n + 1) x + 4n = 0 (1), (n là tham số)
a.Giải phương trình (1) với n = 2
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 mọi n
c. Tìm giá trị của n để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thõa mãn: x1 (1 + x2) + x2 (1 + x1) = 7
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hàm số y = mx2, có đồ thị (P)
a.Biết điểm N ( 2,1) thuộc (P), tìm hệ số m
b. Với hệ số m tìm được ở câu a, tìm tọa độ giao điểm của (P) với đồ thị hàm số y = - x +3
Câu 4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có 3 góc nhọn nội tiếp đường
tròn nội tâm O. Các đường cao BE, CF giao nhau tại K (E AC, F AB)
a.Chứng minh tứ giác AEKF nội tiếp trong một đường tròn
b.Chứng minh tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
c.Gọi N là trung điểm của BC, chứng minh AH = 2ON
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 047

Câu Nội dung Điểm

1.0
Giải hệ phương trình: (1) 0,25 Hệ phương trình: ( I) Câu 1 (1,0 đ) 0,25 0,25 0,25
Cho phương trình x2 – 2 (m + 1) x + 4m = 0 (1), (m là tham số) 1,0
a.Giải phương trình (1) với m = 2
Thế m = 2 vào (1) ta có phương trình : x2 – 6x + 8 = 0 0,5 0,25
x1 = 3 – 1 = 2 , x2 = 3 + = 4 0,25
b. Chứng tỏ phương trình : (1) luôn có nghiệm mọi giá trị của m 0,75 0,25
m2 + 2m + 1 – 4m = m2 – 2m + 1 0,25
= (m – 1)2 0 với mọi m, do đó phương trình (1) luôn có nghiệm thỏa 0,25 mãn với mọi m
Câu 2 c. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn: 1,25
(3.0 đ) x1 ( 1 + x2) + x2 ( 1 + x1) = 7 0,25
Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) ta có: 0,25
Theo bài ra : x1 ( 1 + x2) + x2 ( 1 + x1) = 7 x1 + x1 x2 + x2 + x1 x2= 7 0,25 x1 + x2 + 2 x1 x2= 7 0,25 2m +2 +8m= 7 0,25 10m = 5 m =
Câu 3 Cho hàm số y = kx2, có đồ thị (P) 0,75 (2.0 đ)
a.Biết điểm M ( 2,1) thuộc (P), tìm hệ số k


Vì điểm m (2;1) thuộc (P) nên ta có: 4k = 1 0,5 0,25 k = = 0,25
b. Với hệ số k tìm được ở câu a, tìm tọa độ giao điểm của (P) với đồ thị 1,25 hàm số y = - x +3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = -x + 3 và đồ 0,25
thị (P) của hàm số : y = 0,25 x2 0,25x2 = -x + 3 x2 + 4x -12 = 0 Giải ra x1 = 2 x2 = -6 0,5 Với x1 = 2 y1 = 1 0,25 x2 = 6 y2 = 9
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = -x +3 và đồ thị (P) của hàm 0,25
số y = 0,25 x2 là ( 2;1) và (-6;9)
Hình vẽ để giải câu a, b 0,5 A ÊEE\ E D B H H O Câu 4 (4.0 đ) C
a. Chứng minh tứ giác AEHD nội tiếp trong một đường tròn 1.0
Theo GT: BD, CE là các đường cao của tam giác ABC 0,5 Suy ra: và suy ra: 0,5
b. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC 1,5
Theo GT BD , CE là các đường cao của tam giác ABC nên 0,5
do đó tứ giác BCDE nội tiếp


zalo Nhắn tin Zalo