Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 51

351 176 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.7 K 12.4 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(351 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 051
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Hãy giải hệ phương trình sau:
{
3 x +2 y=1
5 x +3 y=4
b) Giải phương trình: 2x
4
– 5x
2
+ 2 = 0
Câu 2: (2 điểm)
Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho parabol đường thẳng (D): y = 2x –
2
a) Vẽ (P) và (D)
b) Bằng phép toán, chứng tỏ (P) và (D) tiếp xúc. Xác định tọa độ tiếp điểm
Câu 3: (2 điểm) cho phương trình : x
2
+ (m-2)x – m + 1 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm.
b) Gọi x
1
, x
2
là các nghiệm của phương trình. Hãy tính
x
1
2
+x
2
2
theo
m
Câu 4: ( 4 điểm). Cho đường tròn (O;R). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (OA = 2R)
vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là 2 tiếp điểm).
a) Chứng minh đều và tính diện tích của nó theo R
b) M điểm di động trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB
AC lần lượt tại D và E. Tính số đo góc DOE và chu vi tam giác ADE theo R
c) BC cắt OD và OE lần lượt tại K và I. Chứng minh OM, DI và EK đồng quy
d) Chứng minh
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2đ)
a
{
3 x +2 y=1
5 x +3 y=4
{
9 x 6 y=3
10 x +6 y=8
{
x=11
10 x +6 y=8
{
x =11
y=17
1
b
. Đặt , PT trên trở thành:
. Giải được 2 nghiệm
. Suy ra PT đã cho có nghiệm
0,25đ
0,5đ
0,25đ
2
(2đ)
a . Bằng đồ thị:
. 2 bảng giá trị ((P) ( cho ít nhất 5 điểm) ; (D) ( cho 2 điểm)
. 2 đồ thị
0,5đ
0,5đ
b
Bằng phép toán
. PT hoành độ giao điểm :
. Giải được nghiệm kép
. Suy ra
. Kết luận (D) và (P) tiếp xúc nhau và tọa độ tiếp điểm là
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(2đ)
Cho phương trình: x
2
+ (m-2)x – m + 1 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm
Ta có các hệ số : a= 1; b = m- 2 và c = -m + 1
và a + b + c = 0 nên phương trình có các nghiệm là
x = 1 ; x = -m +1
b) Ta có
1
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 051 Câu 1: ( 2 điểm) { 3x+2y=1
a) Hãy giải hệ phương trình sau: 5 x+3 y=−4
b) Giải phương trình: 2x4 – 5x2 + 2 = 0 Câu 2: (2 điểm)
Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho parabol
và đường thẳng (D): y = 2x – 2 a) Vẽ (P) và (D)
b) Bằng phép toán, chứng tỏ (P) và (D) tiếp xúc. Xác định tọa độ tiếp điểm
Câu 3: (2 điểm) cho phương trình : x2 + (m-2)x – m + 1 = 0 a)
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm. 2 2 b) Gọi x + x
1, x2 là các nghiệm của phương trình. Hãy tính x1 2 theo m
Câu 4: ( 4 điểm). Cho đường tròn (O;R). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (OA = 2R)
vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là 2 tiếp điểm). a) Chứng minh
đều và tính diện tích của nó theo R
b) M là điểm di động trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB và
AC lần lượt tại D và E. Tính số đo góc DOE và chu vi tam giác ADE theo R
c) BC cắt OD và OE lần lượt tại K và I. Chứng minh OM, DI và EK đồng quy d) Chứng minh


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051 Câu NỘI DUNG ĐIỂM { 3x+2y=1 ⇔ 5 x
{−9x−6y=−3 { x=11 +3 y=−4 10 x+6 y=−8 10 x+6 y=−8 a ⇔ ⇔ 1 {x=−11 y=17 1 . Đặt , PT trên trở thành: 0,25đ (2đ)
b . Giải được 2 nghiệm 0,5đ
. Suy ra PT đã cho có nghiệm và 0,25đ 2 a . Bằng đồ thị: (2đ)
. 2 bảng giá trị ((P)  ( cho ít nhất 5 điểm) ; (D)  ( cho 2 điểm) 0,5đ . 2 đồ thị 0,5đ Bằng phép toán 0,25đ
. PT hoành độ giao điểm :
b . Giải được nghiệm kép 0,25đ . Suy ra 0,25đ
. Kết luận (D) và (P) tiếp xúc nhau và tọa độ tiếp điểm là 0,25đ
Cho phương trình: x2 + (m-2)x – m + 1 = 0 1 3
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm
Ta có các hệ số : a= 1; b = m- 2 và c = -m + 1 (2đ)
và a + b + c = 0 nên phương trình có các nghiệm là x = 1 ; x = -m +1 2 2 2 1
b) Ta có x1+x2=1+(−m+1 ) =m2−2 m+2


zalo Nhắn tin Zalo