Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 57

454 227 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.7 K 11.9 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(454 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 057
Câu 1 (3 điểm): 





!
"##
$
Câu 2 (1,5 điểm): %&'()
*)" +
 ,-./0*+1'(23'456.47
 8'6.4&.9'1*+:;&7
Câu 3 (1 điểm): %&  <=(>
'<'(
8''.9<?@'7
8''.9A
B

B
.C0DE7
Câu 4 (1 điểm): FAGHIJ'&KJLCBM
<N E O>PQR'7 ST '4 R'> ? A U .V  ( <W <N <
7#7###./7XD<T.Y>?A.NG&2HIJ'&K
Z
Câu 5 (3,5 điểm): 8[.9'A:'&.\]^>J_I)IA`>
A%.I.\]^`>%<I.9'7,-)IA+a1.\
]^.9'+:'b.9'Aa>6c<.9'1+a7
%d'^c +a.9'A>`>c>^>%34'4.\
]7
%d'A`
A+7AaA^ `%CX7
%d'da^X+4I7
$Xce`a%+<Y<VCfg7%d'`f7+gaf7%g
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 057
Câu 1 (3 điểm): 


 
h#
i
O O 0,25đ
g2@'K

B
 0,25đ

 0,25đ

i
j 0,25đ
g2@'K
 0,25đ +
0,25đ

!
"##
Sk
*.N&l
!"##
)>.V
B
mgn
g 0,25đ
,M)
,M) 0,25đ
,U).N&@ ' mn 0,25đ
$
,U)'1.N& > 0,25đ
"0,25đ+0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2 (1,5 điểm): %&'()
*)" +
,-./0*+1'(27
oU0.T 0,25đ"
0,25đ
,-./0.T.Y).1? 0,25đ"
0,25đ
8'6.4&.9'1*+:;&
`:;&>@&.4&.9'1*+
" 
).V
B
mn
 0,25đ
,M))
,M ))h
,U)6.4&.9'1*+<>> >h 0,25đ
Câu 3 (1 điểm): %&  <=(>'
<'(
8''.9<?@'M'6'7
8@
S9.N&<?@'M'6'
 7 0,25đ
p <?@'M'6'>q&d,r
a
8@ 0,25đ
8@A
B

B


B

B


B

B
"
'
'"B"'"O
'
'"! 0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
,U)A.C8gg< J U 0,25đ
Câu 4 (1 điểm)
6<(H<T.Y?A.NG&Ks# 0,25đ
8H<N'4R'?AU.V[K7O>P 0,25đ
8q&.H>@"#>#O#### 0,25đ
t)#7###7### 0,25đ
,U)?A.NG#7###7###./IJ'&K7
Câu 5 (3,5 điểm)

M
N
H
D
O
A
Q
B
C
E
I
P
a) Chứng minh: OI DE 5 điểm A, B, I, O, C cùng thuộc một đường
tròn.
8@^c<'4Y.\Ju>c<.9'1+a+a<$K)J?v
K'7
g2^c +a  0,25đ
* Chứng minh 5 điểm A, B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn
8@A`^4I.\].\Ju^AA`^?C` 0,25đ
A%^4I.\].\Ju^AA%^?C% 0,25đ
Ac^4I.\].\Ju^AAc^?Cc 0,25đ
t).9'A>`>c>^>%34'4.\].\Ju^A7
b) Chứng minh: AB
2
= AD.AE và AO BC tại H.
XA`+Aa`@
<@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
@Q@C&lQ$Q3e`%
,U)A`+ Aa`r 0,5đ
0,25đ
* Chứng minh: AO BC tại H.
8@^`^%Ju^A`A%uEI)Ie
t)^A<.\w1`% 0,25đ
c) Chứng minh: tứ giác EOHD nội tiếp.
8@A`
AX7A^d<V&'A`^@`X<.\
&
,A`
A+7Aa'
t)AX7A^A+7Aa
XAX+Aa^@
<@
'
,U)AX+ Aa^r
t)da^X+4I@&:@&.($7
d) Chứng minh: BM.DN = EM.CN
8[`J_`*QQAa* .\xXc
8[%J_%yQQAay .\xXc
`*QQ%y
t)`X*%Xyrr `*%y
8@ v8<q@`*QQac
, v8<q@%yQQ+c
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 057
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 – 2x – 5 = 3(2x – x2) b) c) x4 – 27x2 + 50 = 0 d)
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số: y = x2 (P) và y = –x + 4 (D)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3 (1 điểm): Cho phương trình:
(x là ẩn số, m là tham số)
a) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm.
b) Tìm m để A = x1(x2 – 1) – x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4 (1 điểm): Ông A gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng kỳ hạn 12 tháng với
lãi suất 6,5%/năm. Đúng một năm, ông A nhận được cả vốn lẫn lãi là
53.250.000 đồng. Hỏi lúc đầu, ông A đã gửi bao nhiêu tiền tiết kiệm vào ngân hàng?
Câu 5 (3,5 điểm): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC đến đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ADE của đường
tròn (O) (điểm D nằm giữa hai điểm A và E), gọi I là trung điểm của DE.
a) Chứng minh: OI DE và 5 điểm A, B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: AB2 = AD.AE và AO BC tại H.
c) Chứng minh: tứ giác EOHD nội tiếp.
d) HI cắt BE và CD lần lượt tại M và N. Chứng minh: BM.DN = EM.CN

---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 057
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình:
a) x2 – 2x – 5 = 3(2x – x2) 4x2 – 8x – 5 = 0 ’ = 36  = 6 0,25đ
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 0,25đ x2 = 0,25đ b) ’ = 9 0,25đ
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0,25đ + 0,25đ c) x4 – 27x2 + 50 = 0 Đặt
Phương trình đã cho trở thành: t2 – 27t + 50 = 0
Giải phương trình này, ta được: t1 = 25 (N); t2 = 2 (N) 0,25đ Với t = 25 suy ra x = 5 Với t = 2 suy ra x = 0,25đ
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x = 3 ; 0,25đ d)
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho: (4, 2) 0,25đ +0,25đ+0,25đ


Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số: y = x2 (P) và y = –x + 4 (D)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên.
Lập bảng giá trị đúng: 0,25đ + 0,25đ
Vẽ đồ thị đúng và đầy đủ thông tin 0,25đ + 0,25đ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán:
Bằng phép toán, ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): x2 = –x + 4
Giải phương trình này ta được: x1 = 2 ; x2 = –4 0,25đ Với x = 2 suy ra y = 2 Với x = –4 suy ra y = 8
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (2,2), (–4, 8) 0,25đ
Câu 3 (1 điểm): Cho phương trình:
(x là ẩn số, m là tham số)
a) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Ta có:
Để phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m thì: . 0,25đ b) Khi
thì phương trình luôn có nghiệm với mọi m, theo hệ thức Vi- Et: Ta có: 0,25đ
Ta có: A = x1(x2 – 1) – x2 = x1x2 – x1 – x2 = x1x2 – (x1 + x2) = m2 – 3m + 1 + 2m + 6 = m2 – m + 7 = 0,25đ

Vậy A đạt GTNN là khi (nhận) 0,25đ Câu 4 (1 điểm)
Gọi x là số tiền lúc đầu ông A đã gửi vào ngân hàng (x > 0) 0,25đ
Tiền lãi một năm ông A nhận được từ ngân hàng: x.6,5% 0,25đ
Theo đề bài, ta có phương trình: x + 0,065x = 53250000 0,25đ Suy ra x = 50.000.000 0,25đ
Vậy ông A đã gửi 50.000.000 đồng tiết kiệm vào ngân hàng. Câu 5 (3,5 điểm) P B M E I D O A H N C Q
a) Chứng minh: OI DE và 5 điểm A, B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
Ta có: OI là một phần đường kính, I là trung điểm của DE và DE là dây không qua tâm. Nên OI DE 0,25đ
* Chứng minh 5 điểm A, B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn
Ta có: ABO nội tiếp đường tròn đường kính OA (ABO vuông tại B) 0,25đ
ACO nội tiếp đường tròn đường kính OA (ACO vuông tại C) 0,25đ
AIO nội tiếp đường tròn đường kính OA (AIO vuông tại I) 0,25đ
Suy ra 5 điểm A, B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA.
b) Chứng minh: AB2 = AD.AE và AO BC tại H. Hai ABD và AEB có: là góc chung


zalo Nhắn tin Zalo