Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Tập 2 Đề 32

338 169 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.9 K 12.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(338 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 032
A. Lý thuyết (2đ) Học sinh chọn một trong hai câu:
Câu 1. Phát biểu và chứng minh hệ thức Viét
Áp dụng: Cho phương trình có hai nghiệm . Không giải
phương trình hãy tính giá trị biểu thức
Câu 2: Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng. Phát biểu định lý điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng.
B. Bài toán bắt buộc (8đ)
Bài 1 (2,5đ) Giải các phương trình:
a)
b)
Bài 2 (2đ) Tìm các kích thước của một hình chữ nhật nội tiếp trong một đường
tròn có đường kính bằng 20 cm, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.
Bài 3 (3,5đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O;
các đường cao AM, CP, và BN cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác APHN và HNCM nội tiếp
b) Chứng minh góc PNB = góc BNM
c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua trung điểm của đoạn BC. Chứng minh K nằm
trên đường tròn (O)
d) Chứng minh ba điểm A, O, K thẳng hàng. Cho AB = 3 cm; BK = 4 cm. Tính
diện tích hình tròn (O).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032
A.LÝ THUYẾT
Áp dụng
Áp dụng hệ thức Vi et
B.BÀI TOÁN
Bài 1
nên phương trình có hai nghiệm
Bài 2
Gọi a(cm) là chiều dài nên chiều rộng là a – 4 (a > 4)
Vì hình chữ nhật nội tiếp đường tròn đường kính 20 cm
Nên áp dụng định lý Pytago ta có phương trình:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta chọn chiều rộng là:
Vậy chiều dài: 16 cm, chiểu rộng: 12 cm
Bài 3.
a) Ta có
là tứ
giác nội tiếp
là tứ giác nội tiếp
b) Ta có : là tứ giác nội tiếp
(do tứ giác HNCM nội tiếp) (2)
(do tứ giác PANH nội tiếp) (3)
Từ (1) (2) (3)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 032
A. Lý thuyết (2đ) Học sinh chọn một trong hai câu:
Câu 1. Phát biểu và chứng minh hệ thức Viét
Áp dụng: Cho phương trình có hai nghiệm . Không giải
phương trình hãy tính giá trị biểu thức
Câu 2: Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng. Phát biểu định lý điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
B. Bài toán bắt buộc (8đ)
Bài 1 (2,5đ) Giải các phương trình: a) b)
Bài 2 (2đ) Tìm các kích thước của một hình chữ nhật nội tiếp trong một đường
tròn có đường kính bằng 20 cm, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.
Bài 3 (3,5đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O;
các đường cao AM, CP, và BN cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác APHN và HNCM nội tiếp
b) Chứng minh góc PNB = góc BNM
c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua trung điểm của đoạn BC. Chứng minh K nằm trên đường tròn (O)
d) Chứng minh ba điểm A, O, K thẳng hàng. Cho AB = 3 cm; BK = 4 cm. Tính diện tích hình tròn (O).


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032 A.LÝ THUYẾT Áp dụng Áp dụng hệ thức Vi et B.BÀI TOÁN Bài 1
nên phương trình có hai nghiệm Bài 2
Gọi a(cm) là chiều dài nên chiều rộng là a – 4 (a > 4)
Vì hình chữ nhật nội tiếp đường tròn đường kính 20 cm
Nên áp dụng định lý Pytago ta có phương trình:

Ta chọn chiều rộng là:
Vậy chiều dài: 16 cm, chiểu rộng: 12 cm Bài 3. a) Ta có là tứ giác nội tiếp là tứ giác nội tiếp b) Ta có : là tứ giác nội tiếp Mà
(do tứ giác HNCM nội tiếp) (2)
(do tứ giác PANH nội tiếp) (3) Từ (1) (2) (3)


zalo Nhắn tin Zalo