Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 16)

325 163 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 20.8 K 10.4 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(325 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 16
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000
Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:
a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a. b.
Góc: …………………..........................… Góc: ………………….......................................…
c. d.
Góc: …………………..........................… Góc: ……………….......................................…
Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 572 863 + 280 192 b) 728 035 – 49 823
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…........................................….
…............................................................. …...........…........................................….
…............................................................. …...........….........................................….
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A
O
B
X
Y
O
O
Q
M
N
P
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. 1 yến = ……………… …..kg; b. 2 km 45m = ……………….….. m;
c. 3m
2
5dm
2
= ……………….….. dm
2
; d. 1 tấn = ………………………....kg
Bài 3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050.
1. Số chia hết cho
2:.......................................................................................................................................................................
2. Số chia hết cho
5: .......................................................................................................................................................................
Bài 4:
Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A
ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn
lớp 4A
10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32
m. a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?
b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?
Tóm tắt
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0,5đ
1. a. 50 050 050 2) c. 9 000 3) d. 8631 4) a. Nhọn; b. Bẹt; c. Tù; d. Vuông.
Phần 2:
Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
a) b) c)
853 055 678212 4692
9384
98532
d) 9744 28
134 348
224
00
Bài 2: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ
a. 1 yến = 10kg; b. 2 km 45m = 2045m;
c. 3m
2
5dm
2
= 305 dm
2
; d. 1 tấn = 1000kg
Bài 3: (1 điểm) :
1. Số chia hết cho 2: 4570; 2464; 2438; 2050. (0,5điểm)
2. Số chia hết cho 5: 75; 4570; 925; 2050. (0,5điểm)
Bài 4: (1,5 điểm)
Bài giải
Số tiền lớp 4c ủng hộ được là:
86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5 điểm)
Trung bình mỗi lớp ủng hộ được là:
(86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78 000(đồng) (0,75 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 16
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là: a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000
Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là: a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: a. b. A X O Y
Góc: …………………..........................… Góc: ………………….......................................… B c. d. O Q M
Góc: …………………..........................… Góc: ………………….......................................… N P O P Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 572 863 + 280 192 b) 728 035 – 49 823
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............…............................. c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…........................................….
…............................................................. …...........…........................................….
…............................................................. …...........….........................................….
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 1 yến = ……………… …..kg;
b. 2 km 45m = ……………….….. m;
c. 3m2 5dm2 = ……………….….. dm2;
d. 1 tấn = ………………………....kg
Bài 3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050. 1. Số chia hết cho
2:....................................................................................................................................................................... 2. Số chia hết cho
5: ....................................................................................................................................................................... Bài 4:
Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A
ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A
10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5:
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32
m. a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?
b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật? Tóm tắt
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................. Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0,5đ 1. a. 50 050 050
2) c. 9 000 3) d. 8631 4) a. Nhọn; b. Bẹt; c. Tù; d. Vuông. Phần 2:
Bài 1:
(2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ a) b) c) 853 055 678212 4692 9384 98532 d) 9744 28 134 348 224 00
Bài 2: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ a. 1 yến = 10kg; b. 2 km 45m = 2045m; c. 3m2 5dm2 = 305 dm2; d. 1 tấn = 1000kg Bài 3: (1 điểm) : 1. Số chia hết cho 2: 4570; 2464; 2438; 2050. (0,5điểm) 2. Số chia hết cho 5: 75; 4570; 925; 2050. (0,5điểm) Bài 4: (1,5 điểm) Bài giải
Số tiền lớp 4c ủng hộ được là:
86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5 điểm)
Trung bình mỗi lớp ủng hộ được là:
(86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78 000(đồng) (0,75 điểm)


zalo Nhắn tin Zalo