Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 17)

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 16.7 K 8.4 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"
#$%&'()*+,(-&#./01
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
,! (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
,2(0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
,0 (0,5 điểm): 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
,3(0,5 điểm): 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
,4(1,0 điểm): Hai cạnh nào vuông với góc nhau:
A. BC vuông góc CD.
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.
##$%&'()5678("1
/9::;<=1>32>034>4

?!(2,0 điểm): Tìm x:
a) 75 × X = 1800 b) X : 35 = 1350
?2(1,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
7515 x 18
267 + 2143
?0 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
823546 – 693924 : 28 =
?3(2,0 điểm): Một cửa hàng 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán
được 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
?4(1,0 điểm). Tính nhanh:
13 × 27 + 13 × 70 + 13 × 4 – 13
= …………………………………………………………………….
/9::;<=1>32>034>4

@%@(/A()B@(,7C#DE#F6G%3
#$%&'()*+,(-&#./=01
Câu 1: Ý - A (0,5 điểm)
Câu 2: Ý - C (0,5 điểm)
Câu 3: Ý - D (0,5 điểm)
Câu 4: Ý - A (0,5 điểm)
Câu 5: Ý - B (1,0 điểm)
##$%&'(D#H/)*I)5678("1
Bài 1: (2,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm)
a. X = 24 b. X = 47,250
Bài 2. (1,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 135270 b. 2410
Bài 3: (1,0 điểm)
823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783
= 798763
Bài 4: (2,0 điểm)
Bài giải
Cửa hàng có số mét vải là:
5 × 35 = 175 (m)
Cửa hàng đã bán số mét vải là:
105 : 7= 25 (m)
Đáp số: 25 mét
Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh:
/9::;<=1>32>034>4

Mô tả nội dung:


ĐỀ 17
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 3 (0,5 điểm): 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 4 (0,5 điểm): 2500 năm = ? thế kỷ. A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 5 (1,0 điểm): Hai cạnh nào vuông với góc nhau: A. BC vuông góc CD. B. AB vuông góc AD. C. AB vuông góc BC. D. BC vuông góc AD.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Bài 1 (2,0 điểm): Tìm x:
a) 75 × X = 1800 b) X : 35 = 1350
Bài 2 (1,0 điểm): Đặt tính rồi tính: 7515 x 18 267 + 2143
Bài 3 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 823546 – 693924 : 28 =
Bài 4 (2,0 điểm): Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán
được 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 5 (1,0 điểm). Tính nhanh:
13 × 27 + 13 × 70 + 13 × 4 – 13
= …………………………………………………………………….


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Ý - A (0,5 điểm) Câu 2: Ý - C (0,5 điểm) Câu 3: Ý - D (0,5 điểm) Câu 4: Ý - A (0,5 điểm) Câu 5: Ý - B (1,0 điểm)
II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm) a. X = 24 b. X = 47,250
Bài 2. (1,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. 135270 b. 2410 Bài 3: (1,0 điểm)
823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783 = 798763 Bài 4: (2,0 điểm) Bài giải
Cửa hàng có số mét vải là: 5 × 35 = 175 (m)
Cửa hàng đã bán số mét vải là: 105 : 7= 25 (m) Đáp số: 25 mét
Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh:


zalo Nhắn tin Zalo