ĐỀ 18
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1) Số 3 003 003 đọc là:
A. Ba triệu ba trăm linh hai
B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba
C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba
D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai 1
Câu 2) 5 giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 20
Câu 3) Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là: A. 24 dm B. 24 cm C. 20dm D. 20cm
Câu 4) Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là: A. 30 cm2 B. 20cm2 C. 15cm2 D. 25cm2
Câu 5) Hình tứ giác bên có:
A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
B. Hai góc vuông và hai góc nhọn
C. Hai góc vuông và hai góc tù
D. Ba góc vuông và một góc nhọn
Câu 6) 2 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 2009 B. 2090 C. 2900 D. 209
Câu 7) Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000
Câu 8) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: A. 18 B. 180 C. 210 D. 120 II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2điểm) Đặt tính rồi tính. a) 296809 + 652411 b) 70090 - 1998 c) 459 × 305 d) 855: 45
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................ . . . .
................................ ................................ ................................ ................................ . . . .
................................ ................................ ................................ ................................ . . .
................................ ................................ ................................ ................................ . . . .
Bài 2.(1điểm):Tìm x biết: x - 659 = 1201
........................................
........................................
........................................
........................................
Bài 3.(2,5điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi
con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 4.(0,5điểm): Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên
được tích sai là 60. Tìm tích đúng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B B C D A B C D
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
- Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
- Đặt tính đúng 0,25 điểm - Tính đúng 0,25 điểm Kết quả là:
a) 949220 b) 68092 c) 139995 d) 19
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: x - 659 = 1201 x = 1201 + 659 (0,5 điểm) x = 1860 (0,5 điểm)
Bài 3. (2 điểm) - Mỗi lời giải đúng đạt 0, 25 điểm
- Mỗi phép tính đúng đạt 0,75 điểm
- Đáp số đúng 0,5 điểm
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 18)
325
163 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(325 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 18
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu
hỏi sau:
Câu 1) Số 3 003 003 đọc là:
A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba
C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh
hai
Câu 2)
1
5
giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 20
Câu 3) Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:
A. 24 dm B. 24 cm C. 20dm D. 20cm
Câu 4) Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:
A. 30 cm
2
B. 20cm
2
C. 15cm
2
D. 25cm
2
Câu 5) Hình tứ giác bên có:
A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
B. Hai góc vuông và hai góc nhọn
C. Hai góc vuông và hai góc tù
D. Ba góc vuông và một góc nhọn
Câu 6) 2 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 2009 B. 2090 C. 2900 D. 209
Câu 7) Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:
A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000
Câu 8) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18 B. 180 C. 210 D. 120
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 296809 + 652411
................................
................................
.
................................
.
................................
.
b) 70090 - 1998
................................
................................
.
................................
.
................................
c) 459 × 305
................................
................................
.
................................
.
................................
.
d) 855: 45
................................
................................
.
................................
.
................................
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
................................
.
................................
.
................................
.
................................
.
Bài 2.(1điểm):Tìm x biết: x - 659 = 1201
........................................
........................................
........................................
........................................
Bài 3.(2,5điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi
con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 4.(0,5điểm): Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên
được tích sai là 60. Tìm tích đúng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
....................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
B B C D A B C D
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
- Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
- Đặt tính đúng 0,25 điểm
- Tính đúng 0,25 điểm
Kết quả là:
a) 949220 b) 68092 c) 139995 d) 19
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết:
x - 659 = 1201
x = 1201 + 659 (0,5 điểm)
x = 1860 (0,5 điểm)
Bài 3. (2 điểm) - Mỗi lời giải đúng đạt 0, 25 điểm
- Mỗi phép tính đúng đạt 0,75 điểm
- Đáp số đúng 0,5 điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85