Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 19)

198 99 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 16.7 K 8.4 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(198 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 19
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ)
Đọc số Viết số Số gồm
Sáu trăm linh bốn nghìn hai
trăm ba mươi mốt. . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ..
. . . . . . .
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và
2 đơn vị.
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ)
Câu 3: 10 dm
2
2cm
2
= ......cm
2
(0.5đ)
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 14m
2
B. 20m
2
C. 28 m
2
D. 48m
2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B
C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896R: 72
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
69 07541 202
Chia hết cho 5
52 080 91053
Chia hết cho 9

Mô tả nội dung:


ĐỀ 19
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ) Đọc số Viết số Số gồm
Sáu trăm linh bốn nghìn hai
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trăm ba mươi mốt. . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và . . . . . . . 2 đơn vị.
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ..
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ) 41 202 69 075 Chia hết cho 5 52 080 Chia hết cho 9 91053
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ)
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72


zalo Nhắn tin Zalo