ĐỀ 19
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ) Đọc số Viết số Số gồm
Sáu trăm linh bốn nghìn hai
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trăm ba mươi mốt. . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và . . . . . . . 2 đơn vị.
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ..
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ) 41 202 69 075 Chia hết cho 5 52 080 Chia hết cho 9 91053
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ)
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 19)
306
153 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(306 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 19
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ)
Đọc số Viết số Số gồm
Sáu trăm linh bốn nghìn hai
trăm ba mươi mốt. . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ..
. . . . . . .
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và
2 đơn vị.
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ)
Câu 3: 10 dm
2
2cm
2
= ......cm
2
(0.5đ)
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 14m
2
B. 20m
2
C. 28 m
2
D. 48m
2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B
C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896R: 72
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
69 07541 202
Chia hết cho 5
52 080 91053
Chia hết cho 9