Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 20)

452 226 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 19.3 K 9.6 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(452 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 20
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ)
Đọc số Viết số Số gồm
Bốn trăm linh sáu nghìn ba
trăm hai mươi mốt. . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ..
. . . . . . .
2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và
6 đơn vị.
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ)
Câu 3: 10 dm
2
2cm
2
= ......cm
2
(0.5đ)
A. 1200 B. 1020 cm
2
C. 1002 cm
2
D. 102 cm
2
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 48m
2
B. 28m
2
C. 20 m
2
D. 14m
2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B
C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 191275 + 646 372 b. 96897 – 59346 c. 312 x 126 d. 4896Q: 68
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
69 075
52 080
Chia hết cho 9
41 202
91053
Chia hết cho 5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................................................................................................
Bài 8. Tìm y: y x 23 = 736 (1,0 đ)
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ
bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0
đ) .................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 10: Số lớn nhất 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm chữ số 5 số đó
vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ)
A. 9 805 B. 9 850 C. 9 508 D. 9 580
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 20
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ) Đọc số Viết số Số gồm
Bốn trăm linh sáu nghìn ba
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trăm hai mươi mốt. . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và . . . . . . . 6 đơn vị.
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ..
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ) 69 075 Chia hết cho 9 52 080 91053 Chia hết cho 5 41 202
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ)
A. 1200 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2 D. 102 cm2
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 48m2 B. 28m2 C. 20 m2 D. 14m2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 191275 + 646 372 b. 96897 – 59346 c. 312 x 126 d. 4896 : 68


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................................................................................................
Bài 8. Tìm y: y x 23 = 736 (1,0 đ)
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ
bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0
đ) .................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó
vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ)
A. 9 805 B. 9 850 C. 9 508 D. 9 580
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I


zalo Nhắn tin Zalo