ĐỀ 21 A/ ĐỀ THI I– Trắc nghiệm: 6 (đ)
Câu 1: Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ)
A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ? A – 6805 B – 1459 C – 8264 D – 9723
B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ? A – 6805 B – 1459 C – 8264 D – 9723
Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ô trống : (1 đ)
A. 234 × ( 1257 – 257 ) = 234 1257 234 257
B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135 (80 20)
Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ô trống : 5 3 9 + x 3 5 9 3 8 2 6 3 7
Câu 4 : (1 đ) Cho tam giác ABC ( như hình vẽ ) C
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
a) Đoạn thẳng vuông góc với BC là: ________
b) Vẽ thêm một cạnh song song với cạnh BC H A B
Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ) A – a + b = b + a B – a + b = b – a C – a x b = b x a
D – a x b + a x c = a x ( b + c )
Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ ) A 210 cm2 15 m2 500cm2 20 000 cm2 2 m2 B 2 dm2 10 cm2 150 000 cm2 50 dm2 II – Tự luận: 4 (đ)
Câu 7: Tính (2 đ) A. 3 + 7 6 4 8 B. 9 4 7 6 5 C. 1309 D. 1695 5 – × 4 2 4 9 1 6 4 8 3 6 23
Câu 8: Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi.
Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? (2đ)
B/ ĐÁP ÁN TOÁN
I– Trắc nghiệm: ( 6 đ ) Câu 1 ( 1 đ) 2 (1 đ) Đáp D A A. 234 x 1257 – 234 x 257 B. 135 x ( 80 + 20 ) án Điểm ( 0, 5 đ) (0, 5 đ) ( 0, 5 đ) (0, 5 đ) Câu 3 4 Đáp án 879 B– AH đỉnh H ; cạnh HB , HC Điểm (0, 5 đ ) (0, 5 đ) (1 đ) Câu 5 A. B. C. D. Đáp án Đ S S Đ Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0, 25 đ ) (0, 25 đ) Câu 6 Đáp án 210 cm2 = 2 dm2 10 cm2 15 m2 150 000 cm2 Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ) Đáp án 500cm2 = 50 dm2 20 000 cm2 = 2 m2 Điểm (0, 25 đ) ( 0, 25 đ )
II– Tự luận: 4(đ)
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 21)
322
161 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(322 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 21
A/ ĐỀ THI
I– Trắc nghiệm: 6 (đ)
Câu 1: Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ)
A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ?
A – 6805
B – 1459
C – 8264
D – 9723
B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A – 6805
B – 1459
C – 8264
D – 9723
Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ô trống : (1 đ)
A. 234 × ( 1257 – 257 ) = 234 1257 234 257
B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135 (80 20)
Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ô trống :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A
C
H
B
2 6 3 7
3
x
5 3 9
5 9 3 8
+
Câu 4 : (1 đ) Cho tam giác ABC
( như hình vẽ )
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
a) Đoạn thẳng vuông góc
với BC là: ________
b) Vẽ thêm một cạnh song song
với cạnh BC
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ)
A – a + b = b + a
B – a + b = b – a
C – a x b = b x a
D – a x b + a x c = a x ( b + c )
Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )
II – Tự luận: 4 (đ)
Câu 7: Tính (2 đ)
3 7 6 4 8
4 2 4 9 1
B.
9 4 7 6 5
6 4 8 3 6
C.
1309
23
D.
1695 5
Câu 8: Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi.
Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? (2đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+
A 210 cm
2
15 m
2
150 000 cm
2
20 000 cm
2
2 dm
2
10 cm
2
50 dm
2
500cm
2
2 m
2
B
A.
–
×
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B/ ĐÁP ÁN TOÁN
I– Trắc nghiệm: ( 6 đ )
Câu 1 ( 1 đ) 2 (1 đ)
Đáp
án
D A A. 234 x 1257 – 234 x 257 B. 135 x ( 80 + 20 )
Điểm ( 0, 5 đ) (0, 5 đ) ( 0, 5 đ) (0, 5 đ)
Câu 3 4
Đáp án
879
B– AH
đỉnh H ; cạnh HB , HC
Điểm (0, 5 đ ) (0, 5 đ) (1 đ)
Câu 5 A. B. C. D.
Đáp án
Đ S S Đ
Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0, 25 đ ) (0, 25 đ)
Câu 6
Đáp án 210 cm
2
=
2 dm
2
10 cm
2
15 m
2
150 000 cm
2
Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ)
Đáp án
500cm
2
=
50 dm
2
20 000 cm
2
= 2 m
2
Điểm (0, 25 đ) ( 0, 25 đ )
II– Tự luận: 4(đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85