Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 28)

364 182 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 20.8 K 10.4 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(364 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 28
A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
 a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
 b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
 c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
 d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
 a.7 b. 8 c. 9 d.1
Bài 3 : ( 1 điểm ) . 1 tấn = …………kg
 a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
 a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:
a) 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị:
………………………………….
 b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục:
……………………………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 9876402 + 1285694 b. 649072 – 178526
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
...................................................................................................................................................................
c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp
vào chỗ chấm:
10 cm
8 cm
8 cm
N
C
B
A
M
D
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng………………………
b) Diện tích hình chữ nhật AMND…………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình
mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 28
A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2C 3B 4A
B.TỰ LUẬN
5) a) 80 706 504 b) 14 600 340
6) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5d
a) 9876402 + 1285694 = 11162096
b) 649072 – 178526 = 470 546
c ) 1334 x 376 = 501 584
d) 5867 : 17 = 345 (dư 22)
Câu 7.
a) Đoạn thăng AM vuôn góc với đoạn thẳng : AD; BC ; MN
b) Diện tích hình AMND là: 16 x 10 =160 (cm
2
)
Câu 8.
Số kilomet ô tô chạy trong 2 giờ đầu là : 60 x 2 = 120 (km)
Số kilomet ô tô chạy trong 3 giờ sau là: 90 x 3 = 270 (km)
Số kilomet ô tô chạy tổng cộng là : 120 + 270 = 390 (km)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 28
A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? a.7 b. 8 c. 9 d.1 Bà i 3
: ( 1 điểm ) . 1 tấn = …………kg a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3 a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:
a) 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị :
………………………………….
b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục :
……………………………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694 b. 649072 – 178526
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................... c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: 8 cm 8 cm B A M 10 cm D N C
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng………………………
b) Diện tích hình chữ nhật AMND…………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình
mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ 28
A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2C 3B 4A B.TỰ LUẬN
5) a) 80 706 504 b) 14 600 340
6) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5d
a) 9876402 + 1285694 = 11162096 b) 649072 – 178526 = 470 546 c ) 1334 x 376 = 501 584 d) 5867 : 17 = 345 (dư 22) Câu 7.
a) Đoạn thăng AM vuôn góc với đoạn thẳng : AD; BC ; MN b)
Diện tích hình AMND là: 16 x 10 =160 (cm2) Câu 8.
Số kilomet ô tô chạy trong 2 giờ đầu là : 60 x 2 = 120 (km)
Số kilomet ô tô chạy trong 3 giờ sau là: 90 x 3 = 270 (km)
Số kilomet ô tô chạy tổng cộng là : 120 + 270 = 390 (km)


zalo Nhắn tin Zalo