Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 29)

270 135 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 16.7 K 8.4 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(270 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 29
I, Trắc nghiệm : Chọn và ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi
sau:
Câu 1:(0.5 điểm) Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm
được viết là:
A. 55 070 060 B. 55 070 600
C. 55 700 600 D. 505 070 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu. B. Hàng triệu, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 3: (0.5 điểm) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450 B. 405 C. 504 D. 545
Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + n) x 2 , với m = 15; n = 25 là:
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 5: Hình vẽ bên có :
a, (0.5 điểm) Cạnh AC song song với
A. Cạnh AB. B. Cạnh BD.
C. Cạnh CD. D. Cạnh EC.
b, (0.5 điểm) Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào?
A. Cạnh AB và cạnh BD. B. Cạnh BD và cạnh CD.
C. Cạnh AB và cạnh CD. D. Cạnh AE và cạnh CE.
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a,(0.5 điểm) 2 tấn 15kg = …………………..kg?
b, (0.5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ ……… Tính đến nay là
………. năm.
II. TỰ LUẬN (6điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A
E
C
D
B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 465 x 102 b) 5282 : 25
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 45; 87 và 33.
Câu 9: (2 điểm) Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số
học sinh nam là 22 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học
sinh nam?
Câu 10: (1 điểm) Tính thuận tiện:
a,12345 x 17 + 24 x 12345- 12345 .
b, Tìm y :
40 x y - y = 1950 : 25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29
I.Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1. B -0,5
Câu 5. a, B- 0,5
b, C- 0,5
Câu 2. A- 0,5
Câu 6. a, 2015 - 0,5
b, XIX, 127 – 0,5
Câu 3. A- 0,5
Câu 4. D- 0,5
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng 0,5đ
Câu 8: 0,25đ Số trung bình cộng của 45; 87 và 33 là:
0,75đ (45 + 87 + 33) : 3 = 55
Câu 9: tóm tắt 0,25đ
Bài giải:
Hai lần số học sinh nữ là: (0.25 đ)
(472 + 22) : 2= 247 (học sinh) (0. 5 đ)
Số học sinh nam là: (0.25 đ)
472 - 277 = 225 (học sinh) (0.5đ)
Đáp số: 247 học sinh nữ
225 học sinh nam (0.25 đ)
( HS có thể làm cách khác củng cho điểm tối đa)
Câu 10: Tính nhanh:
12345 x 77 + 22 x 12345- 12345
= 12345 x 77 + 24 x 12345 - 12345 x 1 (0.1 đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 29
I, Trắc nghiệm : Chọn và ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1:(0.5 điểm) Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là : A. 55 070 060 B. 55 070 600 C. 55 700 600 D. 505 070 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu. B. Hàng triệu, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 3 : (0.5 điểm) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 450 B. 405 C. 504 D. 545
Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + n) x 2 , với m = 15 ; n = 25 là :E A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 5: Hình vẽ bên có : A C
a, (0.5 điểm) Cạnh AC song song với A. Cạnh AB. B. Cạnh BD. C. Cạnh CD. D. Cạnh EC.
b, (0.5 điểm) Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào? D B
A. Cạnh AB và cạnh BD. B. Cạnh BD và cạnh CD.
C. Cạnh AB và cạnh CD. D. Cạnh AE và cạnh CE.
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a,(0.5 điểm) 2 tấn 15kg = …………………..kg?
b, (0.5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ ……… Tính đến nay là ………. năm.
II. TỰ LUẬN (6điểm)


Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 465 x 102 b) 5282 : 25
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 45; 87 và 33.
Câu 9: (2 điểm) Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số
học sinh nam là 22 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Câu 10: (1 điểm) Tính thuận tiện:
a,12345 x 17 + 24 x 12345- 12345 . b, Tìm y : 40 x y - y = 1950 : 25

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29
I.Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 5. a, B- 0,5 Câu 1. B -0,5 b, C- 0,5 Câu 6. a, 2015 - 0,5 Câu 2. A- 0,5 b, XIX, 127 – 0,5 Câu 3. A- 0,5 Câu 4. D- 0,5
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng 0,5đ
Câu 8: 0,25đ Số trung bình cộng của 45; 87 và 33 là:
0,75đ (45 + 87 + 33) : 3 = 55 Câu 9: tóm tắt 0,25đ Bài giải:
Hai lần số học sinh nữ là: (0.25 đ)
(472 + 22) : 2= 247 (học sinh) (0. 5 đ) Số học sinh nam là: (0.25 đ) 472 - 277 = 225 (học sinh) (0.5đ)
Đáp số: 247 học sinh nữ 225 học sinh nam (0.25 đ)
( HS có thể làm cách khác củng cho điểm tối đa) Câu 10: Tính nhanh:
12345 x 77 + 22 x 12345- 12345
= 12345 x 77 + 24 x 12345 - 12345 x 1 (0.1 đ)


zalo Nhắn tin Zalo