Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 31)

263 132 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 16.7 K 8.4 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(263 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 31
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số 90 090 090 đọc là:
A. Chín mươi triệu chín mươi nghìn không trăm chín mươi.
B. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm chín mươi.
C. Chín chục triệu chín vạn không trăn chín mươi.
D. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn chín chục
b. Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:
 A. 12 122 000 B. 12 120 200 C. 12 012 200 D. 12 012
020
c. Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là:
 A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743
d. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?
 A. 1300  B. 1425  C. 5130  D. 4206
Bài 2: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
50 tấn 90 kg =…………. kg 7 thế kỉ rưỡi = …………năm
780000cm
2
= ………….m
2 
7m
2
3cm
2
= ……………cm
2
Bài 3: ( 3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
 72356 + 9345 37821 - 19456 4369 x 208 10625 : 25
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b. Tính giá trị của biểu thức:
 87652 – m x n với m = 1352 và n = 40
………………………………………………………………………………………
………
Bài 4 : (1 điểm)EEEEEEEEEEEEEEE 
a)Trong hình bên có:
……….. góc nhọn
 .............. góc tù?
b. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua đỉnh B và vuông góc với CD tại điểm I.
Bài 5: (2 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 142 m, chiều dài
hơn chiều rộng 52m. Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 1m
2
thì thu hoạch
được 4 kg khoai. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Bài 6:(1 điểm)Tính nhanh
 243 x 2 + 5 x 243 + 486 x 2 – 473
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D
A
B
C

Mô tả nội dung:


ĐỀ 31
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số 90 090 090 đọc là:
A. Chín mươi triệu chín mươi nghìn không trăm chín mươi.
B. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm chín mươi.
C. Chín chục triệu chín vạn không trăn chín mươi.
D. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn chín chục
b. Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:
A. 12 122 000 B. 12 120 200 C. 12 012 200 D. 12 012 020
c. Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là:
A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743
d. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?
A. 1300 B. 1425 C. 5130 D. 4206
Bài 2: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
50 tấn 90 kg =…………. kg 7 thế kỉ rưỡi = …………năm
780000cm2 = ………….m2 7m2 3cm2 = ……………cm2 Bài 3: ( 3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính


72356 + 9345 37821 - 19456 4369 x 208 10625 : 25
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b. Tính giá trị của biểu thức:
87652 – m x n với m = 1352 và n = 40
……………………………………………………………………………………… ……… A B B
ài 4 : (1 điểm) a)Trong hình bên có: ……….. góc nhọn D C .............. góc tù?
b. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua đỉnh B và vuông góc với CD tại điểm I.
Bài 5: (2 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 142 m, chiều dài
hơn chiều rộng 52m. Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 1m2 thì thu hoạch
được 4 kg khoai. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Bài 6:(1 điểm)Tính nhanh
243 x 2 + 5 x 243 + 486 x 2 – 473


zalo Nhắn tin Zalo