Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 33)

304 152 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 19.3 K 9.6 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(304 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 33
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1) (M1) (1đ)
 
  ! 
"#$%&$%'$&()*()+,-./0'12/34
25267/3184
22522!252
Câu 3 %&#$%'$ '9
#
#
#
:
#
'#
#
'#
#
'#
#

Câu 4)%&'$%'$;<=+8
;8)>(8)(8?
;8))8
;8))8?
!8))(8
Câu 5(M1). (1 điểm$09@"A)BC0#)BC02D
 E25# FFG2 2'' !2222#
Câu 6) (M2) (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống
'
2
1:HH/3'E:I
2
#
G
#
:
#
'JFCK:
Bài 7%&$%'$&(L8EI)M>7I)M9E>LN=
4'JFO)MLN=4OP)M
$F22FQ!'E#
II. Phần tự luận
Bài 1:%&#$%'R$STUVWV
F#GXQE##'5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)










"#%&$6VY=*I
$'F#,'#Z'F#,G$#2,F2,F
Câu 3: (M4)%'R$6[O[\])02[&] 0##[
;^]0+[>00+[D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33
I.Trắc nghiệm
' #  F 2
E$ 1:E/3 'E:'EI
CK:#2
5
II. Tự luận
Câu 1 . Đặt tính rồi tính , 7"3>2
$ F#G,Q:'EEQ#
$ E##'5:#
"#$'F#,'#Z'F#,G:'F#,%'#ZG$:'F#,#:'F#,#,'
:#GF,':#GF
$#2,F2,F:%#2,F$,F2:',F2:F2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 33 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1) (M1) (1đ)Số 3 003 003 đọc là:
A. Ba triệu ba trăm linh hai
B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba
C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba
D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai
Câu 2) (M3) (1đ) Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 5 phút đi được
35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là :
A. 550 m B750 m C. 350 m D.3575m
Câu 3 : (M2) (1đ) 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 4) (M1) (1đ) Hình tứ giác bên có:
A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
B. Hai góc vuông và hai góc nhọn
C. Hai góc vuông và hai góc tù
D. Ba góc vuông và một góc nhọn
Câu 5(M1). (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552
Câu 6) (M2) (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống 1
5 giờ =…….phút. 16000 kg = ..........tấn
5m2 8 cm2 = .......... cm2 1/4 thế kỷ = .......... năm
Bài 7. (M3) (1đ) Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 36m, cửa hàng đã bán
được 1 / 4 số vải. Cửa hàng đã bán được số mét vải là :
A) 45 m B. 54 m C. 90 m D. 162 m II. Phần tự luận
Bài 1: (M 2) (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 428 × 390 b. 62321 : 307


...........................................
.............................................
...........................................
.............................................
...........................................
.............................................
...........................................
.............................................
.........................................
.............................................
Câu 2 (M3): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 142 x 12 + 142 x 8 b) 25 x 45 x 4
Câu 3: (M4) (1điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 22 tuổi.
Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 I.Trắc nghiệm 1B 2A 3A 4A 5C 6) giờ = 60 phút 16 000 kg = 16 tấn thế kỷ = 25 năm 7 B II. Tự luận
Câu 1 . Đặt tính rồi tính , mỗi câu đúng 0,5đ a) 428 x 390 = 166 920 b) 62321 : 307 = 203
Câu 2 a) 142 x 12 + 142 x 8 = 142 x (12+8)=142 x 20 = 142 x 2 x 10 = 284 x 10 = 2840
b) 25 x 45 x 4 = (25 x 4 ) x 45 = 100 x 45 = 4500


zalo Nhắn tin Zalo