Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 35)

321 161 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 20.8 K 10.4 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(321 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 35
1. Điền kết quả phép tính vào ô trống:
Thừa số 48 57 911 6420
Thừa số 23 168 304 318
Tích
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511
4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………
85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10
3. Tính nhẩm:
a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000
b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000
4. Đặt tính rồi tính:
a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410
b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
5. Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.
6. Một phòng họp hình chữ nhật chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m.
Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.
7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m
2
3dm
2
= ……… dm
2
là:
A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm
2
= ……… m
2
……… dm
2
là:
A. 10m
2
25dm
2
B. 1m
2
25dm
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 12m
2
5dm
2
D. 12m
2
5dm2
——- HẾT ——-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 35 1.
Điền kết quả phép tính vào ô trống: Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511
4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………
85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10 3. Tính nhẩm:
a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000
b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000 4. Đặt tính rồi tính: a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410 b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
5. Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.
6. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m.
Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.
7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = ……… dm2 là: A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = ……… m2 ……… dm2 là: A. 10m2 25dm2 B. 1m2 25dm2

C. 12m2 5dm2 D. 12m2 5dm2 ——- HẾT ——-


zalo Nhắn tin Zalo