Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 36)

291 146 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 19.3 K 9.6 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(291 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 36
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (M1: 1 điểm) Đọc số sau: 8 601 235
A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm
B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm
C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba
D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm
Câu 2: (M1: 1 điểm) Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là:
A/ 700805
B/ 7000805
C/ 708005
D/ 70085
Câu 3: (M1: 1 điểm) Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng:
A/ Hàng trăm nghìn B/ Hàng nghìn C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn
Câu 4: (M2: 1 điểm) 5 tấn 13 kg = …….kg
A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg
Câu 5: (M3: 1 điểm) 20 thế kỉ 17 năm = .......năm
A. 217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm
Câu 6: (M2: 1 điểm) Hình chữ nhật chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này
là:
A. 96cm
2
B. 86cm
2
C.190cm
2
D.48cm
2
Câu 7: (M3: 1 điểm) Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất
?
A/ Góc vuông B/ Góc nhọn C/ Góc tù D/ Góc bẹt
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (M2: 1 điểm) Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9.
Câu 2: (M4: 1 điểm) Dùng ê-ke, hãy vẽ hình tứ giác có hai góc vuông, một góc nhọn và một góc
tù.
Câu 3: (M3: 1 điểm)
hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi
thùng thứ hai đựng mấy lít ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 36
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (M1: 1 điểm) Đọc số sau: 8 601 235
A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm
B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm
C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba
D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm
Câu 2: (M1: 1 điểm) Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là: A/ 700805 B/ 7000805 C/ 708005 D/ 70085
Câu 3: (M1: 1 điểm) Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng:
A/ Hàng trăm nghìn B/ Hàng nghìn
C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn
Câu 4: (M2: 1 điểm) 5 tấn 13 kg = …….kg
A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg
Câu 5: (M3: 1 điểm) 20 thế kỉ 17 năm = .......năm
A. 217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm
Câu 6: (M2: 1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này là:
A. 96cm2 B. 86cm2 C.190cm2 D.48cm2
Câu 7: (M3: 1 điểm) Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất ? A/ Góc vuông B/ Góc nhọn C/ Góc tù D/ Góc bẹt
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (M2: 1 điểm) Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9.
Câu 2: (M4: 1 điểm) Dùng ê-ke, hãy vẽ hình tứ giác có hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù. Câu 3: (M3: 1 điểm)
Có hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi
thùng thứ hai đựng mấy lít ?



zalo Nhắn tin Zalo