Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 39)

313 157 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 19.3 K 9.6 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(313 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 39
1. Số
Số bị chia 3469 1983 7936
Số chia 241 14 26
Thương
Số dư
2. Tìm x, biết:
a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2
3. Tính:
a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11
b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4
4. Viết thành số đo diện tích:
a)Bảy đề-xi-mét vuông:
b) Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút
xe máy đi được bao nhiêu mét?
6. Điền dấu > = < vào khoảng trống
2dm
2
5cm
2
□ 205cm
2
6m
2
48dm
2
□ 7m
2
300dm
2
□ 2m
2
99dm
2
73m
2
□ 7300dm
2
7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
37kg gạo loại I, mỗi kilôgam giá 6400đ
56kg gạo loại II, mỗi kilôgam giá 5200đ
Hỏi: Tổng giá gạo là bao nhiêu?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 39 1. Số Số bị chia 3469 1983 7936 Số chia 241 14 26 Thương Số dư 2. Tìm x, biết:
a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2 3. Tính:
a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11
b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4
4. Viết thành số đo diện tích: a)Bảy đề-xi-mét vuông:
b) Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút
xe máy đi được bao nhiêu mét?
6. Điền dấu > = < vào khoảng trống 2dm2 5cm2 □ 205cm2 6m2 48dm2 □ 7m2 300dm2 □ 2m2 99dm2 73m2 □ 7300dm2
7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
37kg gạo loại I, mỗi kilôgam giá 6400đ
56kg gạo loại II, mỗi kilôgam giá 5200đ
Hỏi: Tổng giá gạo là bao nhiêu?


zalo Nhắn tin Zalo