Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 43)

211 106 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 16.7 K 8.4 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(211 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#$
I/%&'()*+,(-&./0: (2điểm)
1223456758
,9: 3tấn72kg =……….kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072
,:: a x…=…x a = a
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:
 a. 1 b. 0
 c. a d. không xác định
,$: 10dm
2
2cm
2
=……….cm
2
Số điền vào chỗ chấm là:
 a. 102 b. 1020
 c. 1002 d. 120
,#: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601
 Số chia hết cho 2 là:
 a. 605 b. 1207
 d. 7362 d. 20601
II/%&;()<=>?(: (8 điểm)
,9: Đặt tính rồi tính (2điểm)
 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7 
0@AAB2CDE#:E$#FEF

,:C Tìm x (2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680
,$: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa
chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm)
,#: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít
nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm)
G%G( !"#$
I/%&'()*+,(-&./0: (2điểm)
Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểmH
Câu 1 2 3 4
Ý d a c d
II/%&;()<=>?(:(8 điểm)
,9: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
58510 5263 4071 971                  
,:C Tìm x(2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680
 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm)
 x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm)
,$: (2điểm)
-:
Chiều rộng sân vận động đó:
180 : 2 = 90 (m)
Diện tích sân vận động đó:
180 x 90 =16200(m
2
)
Đáp số: 16200m
2
,#: (2điểm)
-HHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHH
Thùng to chứa:
(600 + 120) : 2 = 360( l )
Thùng bé chứa:
(600- 120) :2 = 240 ( l )
Đáp số: 360 lít, 240 lít
0@AAB2CDE#:E$#FEF

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 43
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 3tấn72kg =……….kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072
Câu 2: a x…=…x a = a
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: a. 1 b. 0 c. a d. không xác định
Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2
Số điền vào chỗ chấm là: a. 102 b. 1020 c. 1002 d. 120
Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là: a. 605 b. 1207 d. 7362 d. 20601
II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7


Câu 2: Tìm x (2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680
Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa
chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm)
Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít
nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Ý d a c d
II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 58510 5263 4071 971
Câu 2: Tìm x(2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680
x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm)
x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 3: (2điểm) Giải:
Chiều rộng sân vận động đó: 180 : 2 = 90 (m)
Diện tích sân vận động đó: 180 x 90 =16200(m2) Đáp số: 16200m2 Câu 4: (2điểm) Giải Thùng to chứa: (600 + 120) : 2 = 360( l ) Thùng bé chứa: (600- 120) :2 = 240 ( l ) Đáp số: 360 lít, 240 lít


zalo Nhắn tin Zalo