Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 49)

672 336 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 16.7 K 8.4 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(672 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 49
I.PHÂN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2
A. 659 403 750 B. 904 113 695
C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là:
A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68
b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là
A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108
Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số và
b là số bé nhất có 5 chữ số
A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000
b) 4 ngày 7 giờ =……………… giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Đường thẳng IK vuông góc với
đường thẳng ………. và đường
thẳng………….
b) Đường thẳng AB song song với
đường thẳng……………
O
A
B
P
I
K
C
D
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936
c) 308 x 563 d) 12288 : 351
Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng
kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó
Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là
16
cm
15
cm
15 cm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49
I.TRẮC NGHIỆM
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 49 I.PHÂN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2 A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là: A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68
b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108
Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số và
b là số bé nhất có 5 chữ số A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000
b) 4 ngày 7 giờ =……………… giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:


a) Đường thẳng IK vuông góc với I
đường thẳng ………. và đường thẳng………….
b) Đường thẳng AB song song với
đường thẳng…………… A B O C D P K I.
PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936 c) 308 x 563 d) 12288 : 351
Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng
kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó
Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là 15 cm 15 cm 38 cm 16 cm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 I.TRẮC NGHIỆM


zalo Nhắn tin Zalo