Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 6)

333 167 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 19.3 K 9.6 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(333 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 06
Bài 1 : ( 1,0 điểm ) Viết các số sau :
- Sáu trăm mười ba triệu :
…………………………………………………………………………………………………………
- Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn :
…………………………………………………
- Bảy trăm năm mươi ba triệu :
…………………………………………………………….......................................................
- Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm :
………..........................................
Bài 2 : ( 1,0 điểm )
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 7 kg = ………………………… kg ; 2 giờ 20 phút = ………………………… phút
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
Số 3824 5342769
Giá trị chữ số 3 300 300000
Đúng / sai
………………………………. ……………………………….
Bài 3 : ( 2,0 điểm ) Đặt tính rồi tính
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
68045 + 21471 96306 – 74096 1162 x 4 672 : 6
…………………………. ... ……………………………. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. ………………………… ………………..
………..
Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x :
x + 262 = 4848 x - 707 = 3535
…………………………………………………… …………………………………………………….
…………………………….. ……………………. …………………………………………………….
Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
98 + 3 + 97 + 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc tù bằng góc vuông.
C. Góc tù bé hơn góc vuông.
b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là :
A. 30 B. 33 C. 31
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm
nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là :
A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi
Bài 7 : ( 2 điểm )
Tuổi anh tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao
nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
…………………………………………………...................................
....
…………………………………………………...................................
....
Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu :
a = 5 , b = 7 , c = 10
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………….
…………………………………………Hết………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết đúng số mỗi hàng ghi 0,25 điểm
Bài 2 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm )
- Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ ( đối với phép nhân, chia yêu cầu
học sinh phải tính đúng các tích riêng ở các lần nhân hoặc thương, số dư của mỗi
lần chia.
- Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ
68 045 96 306 1162 672 6
+ - x 07 112
21 471 74 096 4 12
89 516 22 210 4648 0
Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài 0.5 điểm
x + 262 = 4848 x - 707 = 3535
x = 4848 - 262 ( 0,25 đ ) x = 3535 + 707 ( 0,25 đ )
x = 4586 ( 0,25 đ ) x = 4242 ( 0,25 đ )
Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
98 + 3 + 97 + 2 = ( 98 + 2 ) + ( 97 + 3 )
= 100 + 100
= 200
Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu a b c
Đáp án A A A
Bài 7 : ( 2 điểm )
- Tóm tắt đúng : ( 0,5đ )
- Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi chị ( 0,5đ )
- Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi em ( 0,5đ )
- Ghi đúng đáp số ( 0,5đ )
- Câu lời giải sai hoặc chưa hoàn chỉnh trừ 0,25đ, sai đơn vị trừ 0,25đ. Điểm
trừ tối đa cả bài là 0,25đ
Bài giải
Tuổi của anh là:
( 34 + 6 ) : 2 = 20 ( tuổi )
Tuổi của em là:
34 – 20 = 14 ( tuổi )
Đáp số : anh 20 tuổi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Em 14 tuổi
Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu :
a = 5 , b = 7 , c = 10
Nếu a = 5, b = 7, c = 10 thì a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 06
Bài 1 : ( 1,0 điểm ) Viết các số sau :
- Sáu trăm mười ba triệu :
…………………………………………………………………………………………………………
- Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn :
…………………………………………………
- Bảy trăm năm mươi ba triệu :
…………………………………………………………….......................................................
- Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm :
………..........................................
Bài 2 : ( 1,0 điểm )
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 7 kg = ………………………… kg ; 2 giờ 20 phút = ………………………… phút
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : Số 3824 5342769 Giá trị chữ số 3 300 300000 Đúng / sai
……………………………….
……………………………….
Bài 3 : ( 2,0 điểm ) Đặt tính rồi tính


68045 + 21471 96306 – 74096 1162 x 4 672 : 6
…………………………. ... ……………………………. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. …………………………
………………………….
……………………………. …………………………….. ………………………… ……………….. ………..
Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x : x + 262 = 4848 x - 707 = 3535
…………………………………………………… …………………………………………………….
…………………………….. ……………………. …………………………………………………….
Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc tù bằng góc vuông.
C. Góc tù bé hơn góc vuông.
b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là : A. 30 B. 33 C. 31


c) Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm
nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là :
A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi Bài 7 : ( 2 điểm )
Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao
nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
………………………………………………………
………………………………………………….......................................
…………………………………………………................................... ....
…………………………………………………................................... ....
Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu : a = 5 , b = 7 , c = 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………….
…………………………………………Hết………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết đúng số mỗi hàng ghi 0,25 điểm
Bài 2 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm Bài 3 : ( 2 điểm )
- Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ ( đối với phép nhân, chia yêu cầu
học sinh phải tính đúng các tích riêng ở các lần nhân hoặc thương, số dư của mỗi lần chia.
- Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ 68 045 96 306 1162 672 6 + - x 07 112 21 471 74 096 4 12 89 516 22 210 4648 0
Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài 0.5 điểm x + 262 = 4848 x - 707 = 3535
x = 4848 - 262 ( 0,25 đ ) x = 3535 + 707 ( 0,25 đ )
x = 4586 ( 0,25 đ ) x = 4242 ( 0,25 đ )
Bài 5
: ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
98 + 3 + 97 + 2 = ( 98 + 2 ) + ( 97 + 3 ) = 100 + 100 = 200
Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm Câu a b c Đáp án A A A Bài 7 : ( 2 điểm )
- Tóm tắt đúng : ( 0,5đ )
- Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi chị ( 0,5đ )
- Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi em ( 0,5đ )
- Ghi đúng đáp số ( 0,5đ )
- Câu lời giải sai hoặc chưa hoàn chỉnh trừ 0,25đ, sai đơn vị trừ 0,25đ. Điểm
trừ tối đa cả bài là 0,25đ Bài giải Tuổi của anh là:
( 34 + 6 ) : 2 = 20 ( tuổi ) Tuổi của em là:
34 – 20 = 14 ( tuổi )
Đáp số : anh 20 tuổi


zalo Nhắn tin Zalo