Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023 (Đề 8)

301 151 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 4 cuối kì 1 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 139 20.8 K 10.4 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 4 cuối học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(301 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 08
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.
A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743
Câu 2: (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296
Câu 3: (0,5 điểm)Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:
A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
Câu 4: (0,5 điểm) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Câu 5: ( 1 điểm)Một hình chữ nhật chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m. Diện
tích là:
A. 100 m
2
B. 110 m
2
C. 120 m
2
D. 130 m
2
Câu 6: ( 1 điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg
= ............. kg là:
A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
c. 235 X 108 d. 2520 : 12
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
Câu 2. ( 1 điểm)Đổi các đơn vị sau:
a) 18m
2
8dm
2
=…………...dm
2
b) 2 phút 5 giây =…………giây
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3: (1 điểm)Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 4. (2 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Bài giải:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 08
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.
A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743
Câu 2: (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296
Câu 3: (0,5 điểm)Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:
A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
Câu 4: (0,5 điểm) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Câu 5: ( 1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:
A. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2 D. 130 m2
Câu 6: ( 1 điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ................................... c. 235 X 108 d. 2520 : 12
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
Câu 2. ( 1 điểm)Đổi các đơn vị sau:
a) 18m28dm2 =…………...dm2
b) 2 phút 5 giây =…………giây


Câu 3: (1 điểm)Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................ Câu 4. (2 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. Bài giải:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4


zalo Nhắn tin Zalo