Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 12)

556 278 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(556 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 012
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để \f(15,21 = \f(...,7 là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m
2
8dm
2
= .......dm
2
là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m
2,
chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. m B. m
C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật
của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây; 25 phút; giờ .
theo thứ tự tăng dần: .............................................................................
Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………........................................................................
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x
\f(2,9 + x = 1 x : \f(1,2 = \f(4,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng
18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng 50 số thứ nhất gấp
rưỡi số thứ hai.
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 012
2) a) Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số : 998
b) Số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5: 1200
c)Sắp xếp tăng dần: 900 giây; giờ; 25 phút
Câu 3. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ
Câu 4
Câu 5. Hiệu số phần bằng nhau là : (phần)
Chiều dài mảnh vườn là :
Chiều rộng mảnh vườn là :
Diện tích mảnh vườn là : Đáp số:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 012
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để \f(15,21 = \f(...,7 là: A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là: C. 1m A. m B. m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật
của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây; 25 phút; giờ .
theo thứ tự tăng dần: .............................................................................
Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………........................................................................ …
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x \f(2,9 + x = 1
x : \f(1,2 = \f(4,5


Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn. Bài giải
Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Bài giải


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 012
2) a) Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số : 998
b) Số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5: 1200
c)Sắp xếp tăng dần: 900 giây; giờ; 25 phút
Câu 3. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ Câu 4
Câu 5. Hiệu số phần bằng nhau là : (phần)
Chiều dài mảnh vườn là :
Chiều rộng mảnh vườn là :
Diện tích mảnh vườn là : Đáp số:


zalo Nhắn tin Zalo