Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 26)

285 143 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(285 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 026
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
A. 21          B. 15          C. 7          D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m
2
8dm
2
= .......dm
2
là:
A. 58          B. 508         C. 580        D. 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8m
2
, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. 3/8m        B. 9/64m       C. 1m
d/ Tìm x:
x : 17 = 11256
A. x = 11256    B. x = 191352     C. x = 191532   D. x = 191235
Câu 2: (1 điểm)
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật
của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m           B. 10 000m         C. 1000m
Câu 3: (1 điểm)
Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân
cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A. 2900g        B. 3kg       C. 2kg 700g         D. 2800g
Phần II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính:
Bài 2: (1 điểm) Tìm x:
Bài 3: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó
người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
Bài 4: (1 điểm):Tính bằng cách hợp lí nhất:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 026
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 026
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (2 điểm)
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là: A. 3/8m B. 9/64m C. 1m d/ Tìm x: x : 17 = 11256
A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235 Câu 2: (1 điểm)
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật
của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m Câu 3: (1 điểm)
Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân
cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g Phần II. Tự luận: Bài 1: (2 điểm) Tính:
Bài 2: (1 điểm) Tìm x: Bài 3: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó
người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
Bài 4: (1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 026


zalo Nhắn tin Zalo