ĐỀ SỐ 039
A/ Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5đ)
Trong các số sau số nào chia hết cho 3? a. 4712 b. 6502 c. 2355 d. 2461 Câu 2: (0,5đ) 3 2 +
Kết quả phép tính 4 4 là: 5 5 6 a. 4 b. 8 c. 16 d. 5 16 C
âu 3 : (0,5đ)
Phân số nào chỉ số phần đã tô đen ở hình dưới đây? 3 4 a. 4 b. 3 3 5 c. 7 d. 6 Câu 4: (0,5đ) 65m25dm2 = …….dm2
Số nào sau đây điền vào chỗ chấm trên cho thích hợp? a. 6505 b. 6550 c. 65005 d. 65500 Câu 5: (1đ)
Diện tích bình hành có dộ dài đáy 35cm, độ dài chiều cao 25cm là: a. 875cm2 b. 875dm2 c. 785cm2 d. 785dm2 Câu 6: (1đ) 1
Tìm hai số biết tổng hai số đó là 50, tỉ của chúng là 4 . Hai số đó là:
a. 30 và 20 b. 15 và 35 c . 10 và 40 d. 45 và 5
B/ Phần II: Trình bày bài giải C âu 1 : (1đ)
Tìm x trong các phép tính sau: a. x : 15 = 205; b. 283935 : x = 23; C âu 2 : (2đ)
Tính diện tích hình thoi theo hình vẽ sau đây: 32c m
13cên hệ hotline: 084 283 45 85 m
C âu 3 : (2đ)
Theo thống kê của trường Tiểu học A đạt tỉ lệ học sinh xuất sắc từ năm học 2002-
2003 đến năm học 2006-2007 như sau:
Năm học 2002-2003 đạt 15%
Năm học 2003-2004 đạt 25%
Năm học 2004-2005 đạt 30%
Năm học 2005-2006 đạt 40% Năm học 2007-2008 đat 45%
Hãy vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ học sinh xuất sắc theo từng năm học của trường A. Câu 4: (1đ)
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng được vẽ trên bản đồ như sau:
Tính chiều dài và chiều rộng sân chơi trên đất thật. 4c Tỉ lệ bản đồ m 1 2c 1000 m
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… …….. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 MÔN: Toán lớp 4
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 39)
372
186 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(372 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 039
A/ Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)
Trong các số sau số nào chia hết cho 3?
a. 4712 b. 6502 c. 2355 d. 2461
Câu 2: (0,5đ)
Kết quả phép tính
3
4
+
2
4
là:
a.
5
4
b.
5
8
c.
6
16
d.
5
16
Câu 3 : (0,5đ)
Phân số nào chỉ số phần đã tô đen ở hình dưới đây?
a.
3
4
b.
4
3
c.
3
7
d.
5
6
Câu 4: (0,5đ)
65m
2
5dm
2
= …….dm
2
Số nào sau đây điền vào chỗ chấm trên cho thích hợp?
a. 6505 b. 6550 c.
65005 d. 65500
Câu 5: (1đ)
Diện tích bình hành có dộ dài đáy 35cm, độ dài chiều cao 25cm là:
a. 875cm
2
b. 875dm
2
c. 785cm
2
d. 785dm
2
Câu 6: (1đ)
Tìm hai số biết tổng hai số đó là 50, tỉ của chúng là
1
4
. Hai số đó là:
a. 30 và 20 b. 15 và 35 c . 10 và 40 d. 45 và 5
B/ Phần II: Trình bày bài giải
Câu 1 : (1đ)
Tìm x trong các phép tính sau:
a. x : 15 = 205; b. 283935 : x = 23;
Câu 2 : (2đ)
Tính diện tích hình thoi theo hình vẽ sau đây:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
32c
m
13c
m
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3 : (2đ)
Theo thống kê của trường Tiểu học A đạt tỉ lệ học sinh xuất sắc từ năm học 2002-
2003 đến năm học 2006-2007 như sau:
Năm học 2002-2003 đạt 15%
Năm học 2003-2004 đạt 25%
Năm học 2004-2005 đạt 30%
Năm học 2005-2006 đạt 40%
Năm học 2007-2008 đat 45%
Hãy vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ học sinh xuất sắc theo từng năm học của trường A.
Câu 4: (1đ)
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng được vẽ trên bản đồ như sau:
Tính chiều dài và chiều rộng sân chơi trên đất thật.
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4c
m
2c
m
Tỉ lệ bản đồ
1
1000
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39
MÔN: Toán lớp 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85