Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 58)

574 287 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.4 K 25.2 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(574 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 058
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là:
A.
2
7
B.
5
7
C.
6
7
Câu 2: Phân số
4
3
bằng phân số:
A.
10
15
B.
16
12
C.
8
21
Câu 3: Kết quả của phép tính
20
11
-
8
11
là:
A.
B.
12
22
C.
12
11
Câu 4: Kết quả của phép tính
5
3
+
1
6
là:
A.
6
9
B.
14
9
C.
11
6
Câu 5: Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số
5
8
;
2
8
;
9
8
là:
A.
2
8
;
5
8
;
9
8
B.
2
8
;
9
8
;
5
8
C.
5
8
;
2
8
;
9
8
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 ngày= ... giờ là:
A. 48 B. 24 C. 120
Câu 7: Số thích hợp điền vào ô trống để 5m 3 cm = …cm là:
A. 530 B.503 C. 53
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD ( như hình vẽ bên), cạnh AD song song với
cạnh: A. AB B. DC C. BC
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C
A
D
B
Câu 9: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình
thoi là:
A. 140cm
2
B. 160cm
2
C. 80 cm
2
Câu 10: Tuổi ông và cháu cộng lại bằng 86 tuổi. Cháu kém ông 76 tuổi. Tuổi
cháu là:
A. 5 tuổi B. 10 tuổi C. 20 tuổi
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính.
a) \f(5,3 : \
f(4,5 ........................................................................................................................
b)
4
5
+
2
7
.........................................................................................................................
Bài 2: Tìm y
a) y :
5
7
=
4
9
b)
7
9
- y =
5
9
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3: Có hai ô tô chở gạo, ô tô thứ nhất chở được 820 kg gạo. Ô tô thứ hai chở
được nhiều hơn ô tô thứ nhất 130 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao
nhiêu kg gạo ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........
Bài 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 68 < x < 88 và x chia hết cho 2 và 5.
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
....
TRƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 058
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm )
Câu 2: Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm )
Câu 3: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm )
Câu 4: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm )
Câu 5: Khoanh vào ý A ( 0,5 điểm )
Câu 6: Khoanh vào ý A ( 0,5 điểm )
Câu 7: Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm )
Câu 8: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm )
Câu 9: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm )
Câu 10: Khoanh vào ý A ( 0,5 điểm )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: Tính ( 1 điểm)
a) \f(5,3 : \f(4,5 =
( 0, 5 điểm )
b)
4
5
+
2
7
=
28
35
+
10
35
=
38
35
( 0, 5 điểm )
Bài 2:( 1 điểm) Tìm y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 058
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là: 2 5 6 A. 7 B. 7 C. 7 4
Câu 2: Phân số 3 bằng phân số: 10 16 8 A. 15 B. 12 C. 21 20 8
Câu 3: Kết quả của phép tính 11 - 11 là: 28 12 12 A. 11 B. 22 C. 11 5 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 3 + 6 là: 6 14 11 A. 9 B. 9 C. 6 5 2 9
Câu 5: Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số 8 ; 8 ; 8 là: 2 5 9 2 9 5 A. 8 ; 8 ; 8 B. 8 ; 8 ; 8 5 2 9 C. 8 ; 8 ; 8
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 ngày= ... giờ là: A. 48 B. 24 C. 120
Câu 7: Số thích hợp điền vào ô trống để 5m 3 cm = …cm là: A. 530 B.503 C. 53
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD ( như hình vẽ bên), cạnh AD song song với cạnh: A. AB B. DC C. BC

A B D C
Câu 9: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
A. 140cm2 B. 160cm2 C. 80 cm2
Câu 10:
Tuổi ông và cháu cộng lại bằng 86 tuổi. Cháu kém ông 76 tuổi. Tuổi cháu là: A. 5 tuổi B. 10 tuổi C. 20 tuổi II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính. a) \f(5,3 : \
f(4,5 ........................................................................................................................ 4 2 b) 5 + 7
......................................................................................................................... Bài 2: Tìm y 5 4 7 5
a) y : 7 = 9 b) 9 - y = 9
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ....................


Bài 3: Có hai ô tô chở gạo, ô tô thứ nhất chở được 820 kg gạo. Ô tô thứ hai chở
được nhiều hơn ô tô thứ nhất 130 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu kg gạo ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ............................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ........
Bài 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 68 < x < 88 và x chia hết cho 2 và 5.
..................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... ....
TRƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 058
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm )
Câu 6: Khoanh vào ý A ( 0,5 điểm )
Câu 2: Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm )
Câu 7: Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm )
Câu 3: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm ) Câu 8: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm )
Câu 4: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm )
Câu 9: Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm )
Câu 5: Khoanh vào ý A ( 0,5 điểm )
Câu 10: Khoanh vào ý A ( 0,5 điểm )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: Tính ( 1 điểm) 25
a) \f(5,3 : \f(4,5 = 12 ( 0, 5 điểm ) 4 2 28 10 38
b) 5 + 7 = 35 + 35 = 35 ( 0, 5 điểm )
Bài 2:( 1 điểm) Tìm y


zalo Nhắn tin Zalo