Giáo án Bài 10 Địa lí 9: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng....

271 136 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(271 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 10, Bài 10: ế TH C HÀNH:
V VÀ PHÂN TÍCH BI U Đ V S THAY Đ I C C U Ơ
DI N TÍCH GIEO TR NG PHÂN THEO CÁC LO I CÂY,S TĂNG
TR NG ĐÀN GIA SÚC, GIA C MƯỞ
I .M C TIÊU BÀI H C: Sau bài h c HS c n:
1. Ki n th cế :
- C ng c b sung ki n th c thuy t v s thay đ i c c u tình thình ế ế ơ
tăng tr ng trong ngành nông nghi p.ưở
2 Kĩ năng:
- Rèn luy n năng x b ng s li u theo các yêu c u riêng c a v bi u đ
(tính c c u ph n trăm )ơ
- Rèn luy n năng v bi u đ c c u ( hình tròn ) năng v bi u đ ơ
đ ng th hi n t c đ tăng tr ng. ườ ưở
- Rèn luy n kĩ năng đ c bi u đ , rút ra nh n xét và gi i thích.
3. Thái đ :
- Ý th c s c n thi t ph i th t c n th n khi tính toán và v bi u đ . ế
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: T h c, gi i quy t v n đ , tính toán, h p tác, t duy, năng l c ế ư
đ c hi u văn b n
- Năng l c chuyên bi t: T duy t ng h p theo lãnh th , s d ng b n đ , s ư
d ng s li u th ng kê, s d ng hình v
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH :
1. Đ i v i giáo viên :
- B ng s li u sgk
2. Đ i v i h c sinh :
- Sách giáo khoa, v , đ dùng h c t p (Com pa, th c k , th c đo đ , máyướ ướ
tính b túi, ph n màu, b ng ph ) .
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T P :
1. n đ nh l p: (1 phút)
2. Ki m tra bài cũ :
- Vai trò c a ngành lâm nghi p trong vi c phát tri n kinh t b o v môi ế
tr ng ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Ngu n l i th y s n n c ta phong phú nh th nào ? Tình hình phát tri n ra ướ ư ế
sao ?
A. HO T Đ NG KH I Đ NG:
1 M c tiêu:
- GV g i nh cách v bi u đ hình tròn, đ ng; s d ng k năng đ c b ng s ườ
li u đ rút ra nh n xét v s thay đ i di n tích t tr ng di n tích gieo tr ng
c a các nhóm cây, ho c nh n xét, gi i thích sao đàn gia c m đàn l n tăng
mà đàn trâu không tăng.
- Giúp nh ng HS tìm ra các n i dung h c sinh ch a bi t v k năng v bi u ư ế
đ k năng nh n xét, gi i thích thông qua b ng s li u…-> K t n i v i bài ế
h c.
2. Ph ng pháp - kĩ thu t d y h c: ươ V n đáp qua b ng s li u.
3. Ph ng ti n: ươ B ng s li u sgk.
4. Hình th c t ch c h c t p: Cá nhân. C p đôi.
5. Các b c ho t đ ng:ướ
Giao nhi m v :
- Bài h c hôm nay nh bài h c đã nêu rõ, chúng ta ch n m t trong hai bài t p đ ư
v phân tích bi u đ (v s thay đ i c c u di n tích gieo tr ng phân theo ơ
các lo i cây c a n c ta trong th i gian g n đây ướ , ho c nh n xét, gi i thích vì sao
đàn gia c m và đàn l n tăng mà đàn trâu không tăng).
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
HO T Đ NG 1.
*Bài t p 1. V phân tích bi u đ v s thay đ i c c u di n tích gieo ơ
tr ng phân theo các lo i cây c a n c ta trong th i gian g n đây ướ . (Th i
gian: 20 phút)
1. M c tiêu: HS v đ c bi u đ hình tròn phân tích đ c s thay đ i quy ượ ượ
mô di n tích gieo tr ng và t tr ng di n tích gieo tr ng c a các lo i cây.
2. Ph ng pháp/ thu t d y h c:ươ PP s d ng b ng s li u, SGK…KT h c
t p h p tác.
3. Hình th c t ch c: Cá nhân. C p đôi
a.GV yêu c u HS đ c đ bài
b. GV nêu cho HS qui trình v bi u đ c c u theo các b c ơ ướ :
* B c 1: ướ L p b ng s li u đã x theo m u. Chú ý làm tròn s sao cho
t ng các thành ph n ph i đúng 100%
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
* B c 2:ướ V bi u đ c c u theo qui t c. B t đ u v t “tia 12 gi “v ơ
theo chi u kim đ ng h .
* B c 3:ướ Đ m b o chính xác. Ghi tr s % vào hình qu t t ng ng ươ
- V đ n đâu k v ch (tô màu) đ n đó, thi t l p b ng chú gi i. ế ế ế
c. GV h ng d n, t ch c HS tính toán:ướ
* B c 1ướ : GV treo b ng ph khung c a b ng s li u đã x (các c t s
li u đ c b tr ng) ượ
* B c 2ướ : H ng d n x lý s li u:ướ
L u ý :ư + T ng s di n tích gieo tr ng là 100%.
+ Bi u đ hình tròn góc tâm 360
0
. 1,0% ng 3,6
0
góc
tâm
* Cách tính:
+ Năm 1990 t ng s DT gieo tr ng 9040 nghìn ha c c u DT ơ
100%
+ Tính c c u DT gieo tr ng cây l ng th c (x ) 9040 t ng ngơ ươ ươ
100%
6474,6 ……….. x suy ra x = ( 6474,6 . 100 ) : 9040 = 71,6%
Góc tâm trên bi u đ tròn c a cây l ng th c là 71,6 . 3,6 = 258 ươ
0
T ng t cách tính trên, HS tính đi n vào khung s li u. ươ
Lo i cây
C c u DT gieo tr ngơ
Góc tâm trên bi u đ
tròn (đ )
1990 2002 1990 2002
T ng s
Cây l ng th c ươ
Cây công nghi p
Cây th c ph m, cây ăn
qu , cây khác
100%
71,6
13,3
15,1
100%
64,8
18,2
17,0
360
0
258
48
54
360
0
233
66
61
d. T ch c HS v bi u đ :
- Yêu c u v :
+ Bi u đ năm 1990 có bán kính 20mm
+ Bi u đ năm 2002 có bán kính 24mm
- GV h ng d n HS v bi u đ 1990 ướ
- HS ti p t c v bi u đ 2002, thi t l p b ng chú gi i. ế ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- H ng d n HS nh n xét. ướ
đ. Nh n xét v s thay đ i qui DT t tr ng di n tích gieo tr ng c a các
nhóm cây :
* Cây l ng th c: ươ
- DT gieo tr ng tăng t 6474,6 nghìn ha (1990) lên 8320,3 (2002 ) v y
tăng1845,7 nghìn ha.
- Nh ng t tr ng gi m: Gi m t 71,6% ( 1990) xu ng 64,8% (2002 )ư
* Cây công nghi p:
- DT tăng 1138 nghìn ha và t tr ng cũng tăng t 13,3% đ n 18,2% ế
* Cây th c ph m, cây ăn qu , cây khác : DT gieo tr ng tăng 807,7 nghìn
ha và t tr ng tăng t 15,1% lên 17,0%
HO T Đ NG 2 .
* H ng d n HS làm bài t p 2 nhà:ướ V bi u đ đ ng ườ nh n xét, gi i
thích sao đàn gia c mđàn l n tăngđàn trâu không tăng. (Th i gian
10 phút)
* B c 1:ướ
- GV h ng d n các tr s c a tr c tung, tr c hoành ướ
- Các đ th th đ c bi u di n b ng các màu khác nhau ho c các ượ
nét li n, nét đ t khác nhau.
* B c 2: GV cho h c sinh xem bi u đ m u do GV v s n trên b ng ph đướ
HS d hình dung.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
* B c 3: Gi i thích: ướ
- Đàn l n đàn gia c m tăng nhanh nh t. Đây ngu n cung c p th t ch
y u. Do nhu c u v th t, tr ng tăng nhanh do gi i quy t t t ngu n th c ănế ế
cho chăn nuôi, có nhi u hình th c chăn nuôi đa d ng ngay c chăn nuôi theo hình
th c công nghi p h gia đình.
- Đàn trâu không tăng, ch y u do nhu c u v s c kéo c a trâu, trong ế
nông nghi p đã gi m xu ng (Nh c gi i hoá trong nông nghi p) ơ
C. HO T Đ NG LUY N T P (Th i gian: 5 phút)
1. (Cá nhân) Nh c l i cách v bi u đ hình tròn. Các tính t l ph n trăm.
1. (C p đôi) Nh c l i cách v bi u đ đ ng. gi i thích sao đàn gia c m ườ
đàn l n tăng mà đàn trâu không tăng?
D . HO T Đ NG V N D NG, M R NG (Th i gian: 5 phút)
1. T ng k t: ế
- Giáo viên ch m đi m, nh n xét, tuyên d ng, s a sai bài làm c a m t s h c ươ
sinh.
- Hoàn ch nh bài th c hành.
2. H ng d n h c t p :ướ
- Th c hành bài t p 2, tr l i theo yêu c u bài th c hành.
- Tìm hi u bài 11: Các nhân t nh h ng đ n s phát tri n phân b công ưở ế
nghi p”
- T 1: V s đ H11.1/39 vào b ng ph . ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 10, Bài 10: TH C Ự HÀNH:
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BI U Ể Đ Ồ VỀ S
Ự THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TR N
Ồ G PHÂN THEO CÁC LO I Ạ CÂY,S Ự TĂNG TRƯ N
Ở G ĐÀN GIA SÚC, GIA C M I .M C Ụ TIÊU BÀI H C Ọ : Sau bài h c H ọ S c n: ầ 1. Ki n t ế h c : - C ng ủ cố và bổ sung ki n ế th c ứ lí thuy t ế về sự thay đ i ổ cơ c u ấ và tình thình tăng trư ng t ở rong ngành nông nghi p. ệ 2 Kĩ năng: - Rèn luy n ệ kĩ năng xử lí b ng ả số li u ệ theo các yêu c u ầ riêng c a ủ vẽ bi u ể đồ (tính c c ơ u ph ấ n t ầ răm ) - Rèn luy n ệ kĩ năng vẽ bi u ể đồ cơ c u
ấ ( hình tròn ) và kĩ năng vẽ bi u ể đồ đư ng ờ th hi ể n t ệ c đ ố ộ tăng trư ng. ở - Rèn luy n kĩ ệ năng đ c ọ bi u đ ể , r ồ út ra nh n xét ậ và gi i ả thích. 3. Thái độ : - Ý th c s ứ ự cần thi t ế ph i ả th t ậ c n t ẩ h n ậ khi tính toán và v bi ẽ u đ ể . ồ 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c - Năng l c ự chung: T h ự c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ , t ề ính toán, h p ợ tác, t duy ư , năng l c ự đ c ọ hi u văn b ể n ả - Năng l c ự chuyên bi t ệ : Tư duy t ng ổ h p ợ theo lãnh th , ổ sử d ng ụ b n ả đ , ồ sử d ng s ụ ố li u t ệ hống kê, sử d ng hì ụ nh vẽ II. CHUẨN BỊ C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH : 1. Đ i ố v i ớ giáo viên : - B ng ả số li u s ệ gk 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh : - Sách giáo khoa, v , ở đồ dùng h c ọ t p ậ (Com pa, thư c ớ k , ẻ thư c ớ đo đ , ộ máy tính b t ỏ úi, ph n m ấ àu, b ng ả ph ) ụ . III. TỔ CH C Ứ CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G H C Ọ T P Ậ : 1. n đ nh l p ớ : (1 phút) 2. Ki m ể tra bài cũ : - Vai trò c a ủ ngành lâm nghi p ệ trong vi c ệ phát tri n ể kinh tế và b o ả vệ môi trư ng ờ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ngu n ồ l i ợ th y ủ s n ả nư c
ớ ta phong phú như thế nào ? Tình hình phát tri n ể ra sao ? A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G: 1 Mục tiêu: - GV g i ợ nhớ cách vẽ bi u
ể đồ hình tròn, đư ng; ờ sử d ng ụ kỹ năng đ c ọ b ng ả số li u ệ để rút ra nh n ậ xét về sự thay đ i ổ di n ệ tích và tỉ tr ng ọ di n ệ tích gieo tr ng ồ c a ủ các nhóm cây, ho c ặ nh n ậ xét, gi i
ả thích vì sao đàn gia c m ầ và đàn l n ợ tăng mà đàn trâu không tăng. - Giúp nh ng ữ HS tìm ra các n i ộ dung mà h c ọ sinh ch a ư bi t ế v ề k ỹ năng v ẽ bi u ể đồ và kỹ năng nh n ậ xét, gi i ả thích thông qua b ng ả số li u… ệ -> K t ế n i ố v i ớ bài h c. ọ 2. Phư ng ơ pháp - kĩ thu t ậ d y h c:
Vấn đáp qua b ng s ả ố liệu. 3. Phư ng ơ ti n: B ng ả số li u s ệ gk. 4. Hình th c t ch c h c t p ậ : Cá nhân. C p ặ đôi. 5. Các bư c ớ ho t ạ đ ng: Giao nhi m ệ v : - Bài h c ọ hôm nay nh ư bài h c
ọ đã nêu rõ, chúng ta ch n ọ m t ộ trong hai bài t p ậ để vẽ và phân tích bi u ể đồ (về sự thay đ i ổ cơ c u ấ di n ệ tích gieo tr ng ồ phân theo các lo i ạ cây c a ủ nư c ớ ta trong th i ờ gian g n ầ đây, ho c ặ nh n ậ xét, gi i ả thích vì sao đàn gia c m ầ và đàn l n t
ợ ăng mà đàn trâu không tăng). B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I HOẠT Đ N Ộ G 1. *Bài t p
ậ 1. Vẽ và phân tích bi u
ể đồ về sự thay đ i ổ cơ c u ấ di n ệ tích gieo tr ng
ồ phân theo các lo i ạ cây c a ủ nư c ớ ta trong th i ờ gian g n ầ đây. (Th i ờ gian: 20 phút) 1. M c
ụ tiêu: HS vẽ đư c ợ bi u
ể đồ hình tròn và phân tích đư c ợ sự thay đ i ổ quy mô di n t ệ ích gieo tr ng và t ồ t ỉ r ng di ọ n t ệ ích gieo tr ng c ồ a các ủ lo i ạ cây. 2. Phư ng ơ pháp/ Kĩ thu t ậ d y ạ h c: PP sử d ng ụ b ng ẳ số li u, ệ SGK…KT h c ọ t p ậ h p t ợ ác. 3. Hình th c t ch c:
Cá nhân. C p đôi ặ a.GV yêu c u H S đ c đ bài
b. GV nêu cho HS qui trình v bi u đ ồ c c ơ u t ấ heo các bư c ớ : * Bư c ớ 1: L p ậ b ng ả số li u ệ đã xử lí theo m u. ẫ Chú ý làm tròn s ố sao cho tổng các thành phần ph i ả đúng 100% M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) * Bư c ớ 2: Vẽ bi u ể đồ cơ c u ấ theo qui t c. ắ B t ắ đ u ầ v ẽ t ừ “tia 12 gi ờ “vẽ theo chi u ề kim đồng hồ. * Bư c 3: ớ Đ m ả b o chí ả nh xác. Ghi tr s ị % ố vào hình qu t ạ tư ng ơ ng ứ - Vẽ đ n đâu ế k v
ẽ ạch (tô màu) đ n đó, t ế hi t ế l p ậ b ng chú gi ả i ả . c. GV hư ng ớ d n, t ổ ch c ứ HS tính toán: * Bư c ớ 1: GV treo b ng ả phụ khung c a ủ b ng ả số li u ệ đã xử lí (các c t ộ số li u đ ệ ư c ợ b t ỏ r ng) ố * Bư c 2 ớ : Hư ng ớ d n x ẫ ử lý số li u: ệ Lưu ý : + T ng s ổ ố di n t ệ ích gieo tr ng l ồ à 100%. + Bi u
ể đồ hình tròn có góc ở tâm là 3600. 1,0% ng ứ 3,60 góc ở tâm * Cách tính: + Năm 1990 t ng ổ số DT gieo tr ng
ồ là 9040 nghìn ha có cơ c u ấ DT là 100% + Tính cơ c u ấ DT gieo tr ng ồ cây lư ng ơ th c ự là (x ) 9040 tư ng ơ ng ứ 100%
6474,6 ……….. x suy ra x = ( 6474,6 . 100 ) : 9040 = 71,6% Góc t ở âm trên bi u ể đ t ồ ròn c a cây ủ lư ng t ơ h c l ự à 71,6 . 3,6 = 258 0 Tư ng ơ
tự cách tính trên, HS tính đi n ề vào khung số li u. ệ Góc t ở âm trên bi u đ ơ ấ Loạ C c u DT gieo tr ng i cây tròn (đ ) 1990 2002 1990 2002 T ng s ổ ố 100% 100% 3600 3600 Cây lư ng t ơ h c ự 71,6 64,8 258 233 Cây công nghi p ệ 13,3 18,2 48 66 Cây th c ự ph m ẩ , cây ăn 15,1 17,0 54 61 qu , ả cây khác d. Tổ ch c H S vẽ bi u đ ồ: - Yêu c u v ầ : ẽ + Bi u ể đ năm ồ 1990 có bán kính 20mm + Bi u ể đ năm ồ 2002 có bán kính 24mm - GV hư ng d ớ n H ẫ S v bi ẽ u ể đ 1990 ồ - HS ti p t ế c v ụ bi ẽ u đ ể 2002, t ồ hi t ế l p b ậ ng chú ả gi i ả . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Hư ng d ớ n H ẫ S nh n ậ xét. đ. Nh n
ậ xét về sự thay đ i
ổ qui mô DT và tỉ tr ng ọ di n ệ tích gieo tr ng ồ c a ủ các nhóm cây : * Cây lư ng t ơ h c: ự - DT gieo tr ng
ồ tăng từ 6474,6 nghìn ha (1990) lên 8320,3 (2002 ) v y ậ tăng1845,7 nghìn ha. - Nh ng t ư ỉ tr ng ọ gi m ả : Gi m ả t 71,6% ừ ( 1990) xu ng 64,8 ố % (2002 ) * Cây công nghi p: ệ
- DT tăng 1138 nghìn ha và t t ỉ r ng ọ cũng tăng t 13,3 ừ % đ n ế 18,2% * Cây th c ự ph m ẩ , cây ăn qu , ả cây khác : DT gieo tr ng ồ tăng 807,7 nghìn ha và tỉ tr ng t ọ ăng t 15,1% ừ lên 17,0% HOẠT Đ N Ộ G 2 . * H ư ng ớ d n ẫ HS làm bài t p
ậ 2 ở nhà: V ẽ bi u ể đồ đư ng
ờ và nhận xét, gi i
thích vì sao đàn gia c m ầ và đàn l n
ợ tăng mà đàn trâu không tăng. (Th i ờ gian 10 phút) * Bư c 1: ớ - GV hư ng d ớ n các t ẫ r s ị ố c a t ủ r c t ụ ung, tr c ụ hoành
- Các đồ thị có thể đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ các màu khác nhau ho c ặ các nét li n, nét ề đ t ứ khác nhau. * Bư c ớ 2: GV cho h c ọ sinh xem bi u ể đổ m u ẫ do GV vẽ s n ẵ trên b ng ả phụ để HS d hì ễ nh dung. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo