Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 3, Bài 3 : PHÂN BỐ DÂN C Ư VÀ CÁC LO I Ạ HÌNH QU N Ầ C Ư I. M C
Ụ TIÊU: Sau bài h c, ọ h c s ọ inh đ t ạ đư c: ợ 1. Ki n t ế h c ứ : - Trình bày đư c t
ợ ình hình phân bố dân c n ư ư c ớ ta. - Phân bi t ệ đư c ợ sự khác nhau c a ủ các lo i ạ hình qu n ầ cư và gi i ả thích sự khác nhau đó. - Nh n ậ bi t
ế quá trình đô thị hóa ở nư c ớ ta và gi i ả thích đư c ợ sự phân bố các đô thị nư c ớ ta. 2. Kĩ năng: - S ử d ng ụ b n ả đ , ồ lư c ợ đ ồ phân b ố dân c và ư đô th ị VN đ nh ể n ậ bi t ế s phân ự bố dân c , ư đô thị. - Phân tích b ng ả s ố li u ệ v ề MDDS c a ủ các vùng, s
ố dân thành th ,ị t ỉl ệ dân thành thị nư c ớ ta. 3.Thái đ : ộ Hi u ể đư c ợ ý nghĩa trong vi c ệ ch p ấ hành ch ủ trư ng ơ c a ủ Đ ng, ả chính sách c a ủ Nhà nư c v ớ ề phân bố dân c . ư 4. Đ nh h ị ư ng phá ớ t tri n năng l ể c ự : - M t ộ số năng l c ự chung: Tự h c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ ; ề giao ti p; ế h p ợ tác; sử d ng ngôn ng ụ ; ữ tính toán - M t
ộ số năng l c chuyên bi ự t ệ + Năng l c ự t duy t ư ng h ổ p ợ theo lãnh th ổ + Năng l c ự s d ử ng ụ b n đ ả ồ + Năng l c ự s d ử ng ụ tranh nh, ả hình vẽ II. CHUẨN BỊ C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH 1. Đ i ố v i ớ giáo viên - B n ả đồ phân b dân c ố ư và đô th ịVi t ệ Nam. - M t ộ số tranh nh ả v các ề lo i ạ hình qu n c ầ n ư ư c t ớ a. 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - Atlat ( n u có ế ) - M t ộ số tranh nh ả s u ư t m ầ v các ề lo i ạ hình qu n c ầ n ư ư c ớ ta. - Sách, v , đ ở ồ dùng h c t ọ p. ậ III. T C Ô H C Ư CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G H C Ọ T P Â A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (Tình hu ng ố xu t ấ phát) (Th i ờ gian: 5 phút) 1. Mục tiêu M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Giúp cho HS đ c ọ đư c ợ b n
ả đồ phân bố dân cư và đô thị Vi t ệ Nam để hi u ể đư c ợ tình hình phân b ố dân c ư và đô th ịnư c ớ ta, từ đó t o ạ h ng ứ thú để tìm hi u s ể PB ự DC nh h ả ư ng ở đ n phát ế tri n ể KT-XH, môi trư ng ờ nh t ư h nào? ế 2. Phư ng ơ pháp - kĩ thu t ậ : Th o ả lu n ậ câu h i ỏ qua b n ả đồ PBDC Vi t ệ Nam, th gi ế i ớ – Nhóm đôi. 3. Phư ng t ơ i n ệ : B n đ ả
ồ phân bố dân c và đô t ư hị Vi t ệ Nam. 4. Các bư c ho ớ t ạ đ ng ộ Bư c ớ 1: Giao nhi m ệ vụ - Giáo viên yêu c u ầ h c ọ sinh tìm hi u ể b n ả đồ phân b ố dân c ư và đô th ịVi t ệ Nam ( SGK H3.1) + Nh n
ậ xét sự phân bố dân c n ư ư c t ớ a? Nêu cách nh n ậ bi t ế ? Bư c ớ 2: HS sử d ng ụ b n
ả đồ phân bố dân cư và đô thị Vi t ệ Nam để th o ả lu n. ậ Bư c ớ 3: HS báo cáo k t ế quả ( Đ i ạ di n ệ nhóm trả l i ờ , các nhóm khác nh n ậ xét). Bư c ớ 4: GV d n d ẫ t ắ vào bài. B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ư M I Ớ HO T Ạ Đ N Ộ G 1. Tìm hi u ể về m t ậ độ dân s ố và phân b ố dân c ư nư c ớ ta (Th i ờ gian: 12 phút) 1. Phư ng ơ pháp/Kĩ thu t ậ d y ạ học: PP sử d ng ụ b n ả đ , ồ SGK… kỹ thu t ậ h c ọ t p h ậ p t ợ ác 2. Hình th c t ứ ổ ch c ứ : Cá nhân, c p đôi ặ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH N I Ộ DUNG 1/ Mật đ dân s ộ ố
I/ Mật độ dân số và *Bước 1: Giao nhi m ệ vụ phân b dân c ố : ư Tìm hi u ph ể n I ầ / trang 10 SGK cho bi t ế : 1/ Mật đ dân s ộ : ố + MĐDS nư c ớ ta ngày càng thay đ i ổ nh ư th nào? ế Ch ng ứ minh và gi i ả thích. + So sánh MĐDS Vi t ệ Nam v i ớ MĐDS trung bình thế gi i
ớ ( năm 2003), rút ra nh n xét ậ . *Bước 2: C p ặ đôi HS th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ trao đ i ổ k t ế quả làm vi c và ệ ghi vào gi y nháp. ấ Trong quá trình HS làm việc, GV ph i
ả quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ … ộ Nư c ớ ta có MĐDS tăng
*Bước 3: Trình bày trư c ớ l p, ớ các HS khác nh n ậ xét, bổ và thu c ộ lo i ạ cao trên M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) sung. thế gi i ớ :) 276ngư i ờ / *Bước 4: GV nh n
ậ xét, bổ sung và chu n ki ẩ n t ế h c. ứ km2(năm 2013). 2/ Phân bố dân c : ư 2/ Phân bố dân c : ư *Bước 1: C p ặ đôi + Phân bố không đ ng ồ
+ Quan sát H 3.1/11SGK cho bi t ế dân cư nư c ớ ta t p ậ trung đ u: ề đông ở vùng nào? Th a t ư h t ớ ở vùng nào? - T p ậ trung đông đúc ở + Qua đó, có nh n ậ xét gì v ề tình hình phân b ố dân c ư nư c ớ đồng ta? b ng, ằ ven bi n ể và các đô + Cho bi t ế nguyên nhân nào d n ẫ đ n
ế sự phân bố dân cư thị. nư c ớ ta có sự chênh l ch gi ệ a các ữ mi n ? ề - Th a ư th t ớ ở mi n ề núi, * Liên h :
ệ Chính sách phân b l ố i ạ dân c c ư a ủ Nhà nư c t ớ a cao nguyên. *Bước 2: C p ặ đôi HS th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ trao đ i ổ k t ế + Chủ y u ế ở nông thôn quả làm vi c. ệ GV ph i
ả quan sát, theo dõi, đánh giá thái ( 74% ở nông thôn năm đ … ộ 2003 ).
*Bước 3: Trình bày trư c ớ l p, ớ các HS khác nh n ậ xét, bổ sung. *Bước 4: GV nh n
ậ xét, bổ sung và chu n ki ẩ n t ế h c. ứ HO T Ạ Đ N Ộ G 2. Tìm hi u ể về Các lo i ạ hình qu n ầ cư nư c ớ ta (Th i ờ gian: 10 phút) 1. Phư ng ơ pháp/Kĩ thu t ậ d y ạ học: PP sử d ng ụ tranh nh, ả SGK… k ỹ thu t ậ h c ọ t p h ậ p t ợ ác 2. Hình th c t ứ ổ ch c ứ : Cá nhân, c p đôi ặ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH N I Ộ DUNG
II/ Các loại hình qu n c ầ : ư II/ Các lo i ạ hình qu n ầ 1/ Quần c nông t ư hôn: cư:
*Bước 1: GV giao nhi m ệ v cho ụ các nhóm th o l ả u n: ậ 1/ Quần c nông t ư hôn: - GV Hư ng d ớ n: ẫ HS d a ph ự n I ầ I/trang12 và tranh nh: ả + Dân cư t p ậ trung thành + Nêu đ c ặ đi m ể c a ủ qu n ầ cư nông thôn (tên g i ọ các các đi m ể dân cư có tên đi m ể dân c , ư ngành KT chính, nhà ...) ở g i ọ khác nhau gi a ữ các + Trình bày các thay đ i ổ c a ủ qu n ầ c ư nông thôn trong quá vùng, mi n, dân t ề c. ộ trình CNH đ t ấ nư c. ớ Nh n xét ậ đ ở a ph ị ư ng ơ em. + Hi n ệ đang có nhi u ề M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) *Bước 2: HS th o l ả u n ậ nhóm thay đ i ổ cùng v i ớ quá *Bước 3: Đ i ạ di n nhóm ệ trình bày n i ộ dung trình CNH, HĐH. *Bước 4: GV tóm t t ắ và chu n xác ki ẩ n t ế h c ứ 2/ Quần c t ư hành th : ị
*Bước 1: GV giao nhi m ệ v cho ụ các nhóm th o l ả u n: ậ 2/ Quần c t ư hành th : ị - GV Hư ng d ớ n: ẫ HS d a ph ự n I ầ I/trang12 và tranh nh: ả + Nhà c a ử san sát, ki u ể + Trình bày đ c ặ đi m ể c a ủ qu n ầ c ư thành th ị(MDDS, nhà nhà hình ng ố khá phổ , ở giao thông, kinh t ...) ế bi n. ế + Nh n ậ xét và gi i ả thích s phân b ự các đô t ố h ị ở VN? + Là các trung tâm KT, *Bước 2: HS th o l ả u n ậ nhóm CT, KH- KT ... *Bước 3: Đ i ạ di n nhóm ệ trình bày n i ộ dung + Phân bố t p ậ trung ở *Bước 4: GV tóm t t ắ và chu n xác ki ẩ n t ế h c ứ đồng b ng và ằ ven bi n. ể HOẠT Đ N Ộ G 3. Tìm hi u v ể ề Đô th hoá ị nư c t ớ a (Th i ờ gian: 10 phút) 1. Phư ng ơ pháp/Kĩ thu t ậ d y ạ học: Khai thác b ng ả số li u, ệ b n ả đồ B ng ả 3.1/13và H3.1/11 SGK… k t ỹ hu t ậ h c t ọ p h ậ p ợ tác 2. Hình th c t ứ ổ ch c ứ : Cá nhân, c p đôi ặ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH N I Ộ DUNG III/ Đô th hoá: ị III/ Đô th hoá: ị *Bước 1: + Quá trình đô thị hóa - HS d a vào b ự ng ả 3.1/13 g n ắ li n v ề i ớ CNH. + Nh n ậ xét sự thay đ i ổ v
ề số dân thành th ịvà t ỉl ệ dân + Số dân đô thị tăng, thành th n ị ư c ớ ta. quy mô đô thị đư c ợ mở + S ự thay đ i ổ s
ố dân thành th ịđã ph n ả ánh quá trình đô r ng, ộ lối s ng ố thành thị thị hóa nư c ớ ta nh t ư h nào? ế ngày càng phổ bi n. ế + Nguyên nhân c a quá t ủ rình đô th hoá. ị +Trình độ đô th ị hoá còn - HS d a vào H ự ình 3.1/11, nh n ậ xét: thấp. Ph n ầ l n ớ đô thị + Quy mô dân số đô th . ị thu c ộ lo i ạ v a và nh ừ . ỏ + Tốc đ và t ộ rình đ đô t ộ h hoá. ị + Nêu h u ậ quả c a ủ vi c ệ phát tri n
ể đô thị không đi đôi v i ớ vi c phát ệ tri n K ể T-XH và b o v ả m ệ ôi trư ng? ờ *Bước 2: HS ho t ạ đ ng cá ộ nhân, th o l ả u n ậ c p đôi ặ
*Bước 3: GV chỉ định 1 số c p ặ đôi trình bày M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Bài 3 Địa lí 9: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
316
158 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(316 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
Ti t 3, Bài 3 : PHÂN B DÂN C VÀ CÁC LO I HÌNH QU N C
I. M C TIÊU: Sau bài h c, h c sinh đ t đ c:
1. Ki n th c :
- Trình bày đ c tình hình phân b dân c n c ta.ượ ố ư ướ
- Phân bi t đ c s khác nhau c a các lo i hình qu n c và gi i thích s khácệ ượ ự ủ ạ ầ ư ả ự
nhau đó.
- Nh n bi t quá trình đô th hóa n c ta và gi i thích đ c s phân b các đôậ ế ị ở ướ ả ượ ự ố
th n c ta.ị ướ
2. Kĩ năng:
- S d ng b n đ , l c đ phân b dân c và đô th VN đ nh n bi t s phân bử ụ ả ồ ượ ồ ố ư ị ể ậ ế ự ố
dân c , đô th .ư ị
- Phân tích b ng s li u v MDDS c a các vùng, s dân thành th , t l dân thànhả ố ệ ề ủ ố ị ỉ ệ
th n c ta.ị ướ
3.Thái đ : Hi u đ c ý nghĩa trong vi c ch p hành ch tr ng c a Đ ng, chínhể ượ ệ ấ ủ ươ ủ ả
sách c a Nhà n c v phân b dân c .ủ ướ ề ố ư
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c :
- M t s năng l c chung: T h c; gi i quy t v n đ ; giao ti p; h p tác;ự ọ ả ế ấ ề ế ợ
s d ng ngôn ng ; tính toánử ụ ữ
- M t s năng l c chuyên bi t
+ Năng l c t duy t ng h p theo lãnh th ự ư ổ ợ ổ
+ Năng l c s d ng b n đ ự ử ụ ả ồ
+ Năng l c s d ng tranh nh, hình vự ử ụ ả ẽ
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH
1. Đ i v i giáo viên
- B n đ phân b dân c và đô th Vi t Nam.ả ồ ố ư ị ệ
- M t s tranh nh v các lo i hình qu n c n c ta.ộ ố ả ề ạ ầ ư ướ
2. Đ i v i h c sinh
- Atlat ( n u có)
- M t s tranh nh s u t m v các lo i hình qu n c n c ta.ộ ố ả ư ầ ề ạ ầ ư ướ
- Sách, v , đ dùng h c t p.ở ồ ọ ậ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T P
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (Tình hu ng xu t phát) (Th i gian: 5 phút)ờ
1. M c tiêu
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 ! !
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
- Giúp cho HS đ c đ c b n đ phân b dân c và đô th Vi t Namọ ượ ả ồ ố ư ị ệ để
hi u đ c tình hình phân b dân c và đô th n c ta, ể ượ ố ư ị ướ t đó t o h ng thú ừ ạ ứ đ tìmể
hi u s PBDC nh h ng đ n phát tri n KT-XH, môi tr ng nh th nào?ể ự ả ưở ế ể ườ ư ế
2. Ph ng pháp - kĩ thu t:" # Th o lu n câu h i qua b n đ PBDC Vi tả ậ ỏ ả ồ ệ
Nam, th gi iế ớ – Nhóm đôi.
3. Ph ng ti n: " B n đ phân b dân c và đô th Vi t Nam.ả ồ ố ư ị ệ
4. Các b c ho t đ ng
B c 1ướ : Giao nhi m vệ ụ
- Giáo viên yêu c u h c sinh ầ ọ tìm hi u b n đ phân b dân c và đô th Vi tể ả ồ ố ư ị ệ
Nam ( SGK H3.1)
+ Nh nậ xét s phân b dân c n c ta? Nêu cách nh n bi t?ự ố ư ướ ậ ế
B c 2: HS s d ng b n đ phân b dân c và đô th Vi t Nam đ th oướ ử ụ ả ồ ố ư ị ệ ể ả
lu n.ậ
B c 3: HS báo cáo k t qu ( Đ i di n nhóm tr l i, các nhóm khác nh nướ ế ả ạ ệ ả ờ ậ
xét).
B c 4: GV d n d t vào bài.ướ ẫ ắ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I$ %
HO T Đ NG 1. Tìm hi u v m t đ dân s và phân b dân c n c & #
ta (Th i gian: 12 phút)ờ
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ ậ ạ ọc: PP s d ng b n đ , SGK… k thu tử ụ ả ồ ỹ ậ
h c t p h p tácọ ậ ợ
2. Hình th c t ch cứ ổ ứ : Cá nhân, c p đôiặ
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH N I DUNG
1/ M t đ dân s#
*B c 1: Giao nhi m vệ ụ
Tìm hi u ph n I/ trang 10 SGK cho bi t:ể ầ ế
+ MĐDS n c ta ngày càng thay đ i nh th nào? Ch ngướ ổ ư ế ứ
minh và gi i thích.ả
+ So sánh MĐDS Vi t Nam v i MĐDS trung bình thệ ớ ế
gi i ( năm 2003), rút ra nh n xét.ớ ậ
*B c 2: C p đôi HS th c hi n nhi m v , trao đ i k tặ ự ệ ệ ụ ổ ế
qu làm vi c và ghi vào gi y nháp. Trong quá trình HS làmả ệ ấ
vi c, GV ph i quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ …ệ ả ộ
*B c 3: Trình bày tr c l p, các HS khác nh n xét, bướ ớ ậ ổ
I/ M t đ dân s và#
phân b dân c :
1/ M t đ dân s :#
N c ta có MĐDS tăngướ
và thu c lo i cao trênộ ạ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 ! !
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
sung.
*B c 4: GV nh n xét, b sung và chu n ki n th c.ậ ổ ẩ ế ứ
2/ Phân b dân c :
*B c 1: C p đôiặ
+ Quan sát H 3.1/11SGK cho bi t dân c n c ta t p trungế ư ướ ậ
đông vùng nào? Th a th t vùng nào?ở ư ớ ở
+ Qua đó, có nh n xét gì v tình hình phân b dân c n cậ ề ố ư ướ
ta?
+ Cho bi t nguyên nhân nào d n đ n s phân b dân cế ẫ ế ự ố ư
n c ta có s chênh l ch gi a các mi n ?ướ ự ệ ữ ề
* Liên h : Chính sách phân b l i dân c c a Nhà n c taố ạ ư ủ ướ
*B c 2: C p đôi HS th c hi n nhi m v , trao đ i k tặ ự ệ ệ ụ ổ ế
qu làm vi c. GV ph i quan sát, theo dõi, đánh giá tháiả ệ ả
đ …ộ
*B c 3: Trình bày tr c l p, các HS khác nh n xét, bướ ớ ậ ổ
sung.
*B c 4: GV nh n xét, b sung và chu n ki n th c.ậ ổ ẩ ế ứ
th gi i:) 276ng i /ế ớ ườ
km
2
(năm 2013).
2/ Phân b dân c :
+ Phân b không đ ngố ồ
đ u:ề
- T p trung đông đúc ậ ở
đ ng ồ
b ng, ven bi n và các đôằ ể
th .ị
- Th a th t mi n núi,ư ớ ở ề
cao nguyên.
+ Ch y u nông thônủ ế ở
( 74% nông thôn nămở
2003 ).
HO T Đ NG 2. Tìm hi u v & Các lo i hình qu n c ' n c ta (Th iờ
gian: 10 phút)
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ ậ ạ ọc: PP s d ng tranh nh, SGK… k thu tử ụ ả ỹ ậ
h c t p h p tácọ ậ ợ
2. Hình th c t ch cứ ổ ứ : Cá nhân, c p đôiặ
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH N I DUNG
II/ Các lo i hình qu n c : '
1/ Qu n c nông thôn:'
*B c 1: GV giao nhi m v cho các nhóm th o lu n:ệ ụ ả ậ
- GV H ng d n: HS d a ph n II/trang12 và tranh nh:ướ ẫ ự ầ ả
+ Nêu đ c đi m c a qu n c nông thôn (tên g i cácặ ể ủ ầ ư ọ
đi m dân c , ngành KT chính, nhà ...)ể ư ở
+ Trình bày các thay đ i c a qu n c nông thôn trong quáổ ủ ầ ư
trình CNH đ t n c. Nh n xét đ a ph ng em.ấ ướ ậ ở ị ươ
II/ Các lo i hình qu n '
c :
1/ Qu n c nông thôn:'
+ Dân c t p trung thànhư ậ
các đi m dân c có tênể ư
g i khác nhau gi a cácọ ữ
vùng, mi n, dân t c.ề ộ
+ Hi n đang có nhi uệ ề
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 ! !
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
*B c 2: HS th o lu n nhómả ậ
*B c 3: Đ i di n nhóm trình bày n i dungạ ệ ộ
*B c 4: GV tóm t t và chu n xác ki n th cắ ẩ ế ứ
2/ Qu n c thành th :'
*B c 1: GV giao nhi m v cho các nhóm th o lu n:ệ ụ ả ậ
- GV H ng d n: HS d a ph n II/trang12 và tranh nh:ướ ẫ ự ầ ả
+ Trình bày đ c đi m c a qu n c thành th (MDDS, nhàặ ể ủ ầ ư ị
, giao thông, kinh t ...)ở ế
+ Nh n xét và gi i thích s phân b các đô th VN?ậ ả ự ố ị ở
*B c 2: HS th o lu n nhómả ậ
*B c 3: Đ i di n nhóm trình bày n i dungạ ệ ộ
*B c 4: GV tóm t t và chu n xác ki n th cắ ẩ ế ứ
thay đ i cùng v i quáổ ớ
trình CNH, HĐH.
2/ Qu n c thành th :'
+ Nhà c a san sát, ki uử ể
nhà hình ng khá phố ổ
bi n.ế
+ Là các trung tâm KT,
CT, KH- KT ...
+ Phân b t p trung ố ậ ở
đ ng b ng và ven bi n.ồ ằ ể
HO T Đ NG 3. Tìm hi u v & Đô th hoá n c ta (Th i gian: 10 phút)ờ
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ ậ ạ ọc: Khai thác b ng s li u, b n đ B ngả ố ệ ả ồ ả
3.1/13và H3.1/11 SGK… k thu t h c t p h p tácỹ ậ ọ ậ ợ
2. Hình th c t ch cứ ổ ứ : Cá nhân, c p đôiặ
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH N I DUNG
III/ Đô th hoá:
*B c 1 :
- HS d a vào b ng 3.1/13 ự ả
+ Nh n xét s thay đ i v s dân thành th và t l dânậ ự ổ ề ố ị ỉ ệ
thành th n c ta.ị ướ
+ S thay đ i s dân thành th đã ph n ánh quá trình đôự ổ ố ị ả
th hóa n c ta nh th nào?ị ướ ư ế
+ Nguyên nhân c a quá trình đô th hoá.ủ ị
- HS d a vào Hình 3.1/11, nh n xét:ự ậ
+ Quy mô dân s đô th .ố ị
+ T c đ và trình đ đô th hoá.ố ộ ộ ị
+ Nêu h u qu c a vi c phát tri n đô th không đi đôiậ ả ủ ệ ể ị
v i vi c phát tri n KT-XH và b o v môi tr ng?ớ ệ ể ả ệ ườ
*B c 2: HS ho t đ ng cá nhân, th o lu n c p đôi ạ ộ ả ậ ặ
*B c 3: GV ch đ nh 1 s c p đôi trình bàyỉ ị ố ặ
III/ Đô th hoá:
+ Quá trình đô th hóaị
g n li n v i CNH.ắ ề ớ
+ S dân đô th tăng,ố ị
quy mô đô th đ c mị ượ ở
r ng, l i s ng thành thộ ố ố ị
ngày càng ph bi n.ổ ế
+Trình đ đô th hoá cònộ ị
th p. Ph n l n đô thấ ầ ớ ị
thu c lo i v a và nh .ộ ạ ừ ỏ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 ! !
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
*B c 4 : GV tóm t t và chu n xác ki n th cắ ẩ ế ứ
3.Luy n t p/ V n d ng: (5’) # #
Câu 1: D a vào hình 3.1, hãy trình bày đ c đi m phân b dân c c a n c ta.ự ặ ể ố ư ủ ướ
Câu 2: Nêu đ c đi m các lo i hình qu n c n c ta.ặ ể ạ ầ ư ướ
Câu 3: Trình bày đ c đi m quá trình đô th hóa.ặ ể ị
4.Ho t đ ng m r ng: (3’) (
- D a vào H 3.1/11SGK, nh n xét đ c đi m phân b dân c và qui mô đô th ự ậ ặ ể ố ư ị ở
t nh Qu ng Nam. ỉ ả
- V nhà làm bài t p s 3 trang 14 SGKề ậ ố ở
+ Tìm hi u bài 4 : Tìm hi u đ c đi m ngu n lao đ ng và vi c s d ng ngu nể ể ặ ể ồ ộ ệ ử ụ ồ
lao đ ng n c ta. Ch t l ng cu c s ng c a nhân dân ta đã có nh ng c i thi nộ ướ ấ ượ ộ ố ủ ữ ả ệ
nh th nào?ư ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 ! !