Giáo án Bài 42 Địa lí 9: Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo)

250 125 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(250 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 50, BÀI 42: Đ ATHÀNH PH HÀ N I (TI P THEO)ế
I.M C TIÊU:
1 .Ki n th c: ế giúp cho h c sinh n m đ c: 
- Nh ng ki n th c v đ a lí dân c - xã h i c a Hà N i.
- Các ki n th c đ a lí đ a ph ng c a mình. 
2. năng: Thông qua n i dung bài h c, rèn luy n cho h c sinh năng phân
tích, quan sát l c đ dân s , b ng th ng kê dân s c a thành ph .
3 .V t t ng: ư ưở Giáo d c cho h c sinh th y đ c nh ng khó khăn c a dân s 
c a thành ph t đó ý th c tuyên truy n nh ng chính sách v dân s c a
Đ ng và nhà n c đ a ra 
II. CHU N B :
1 .Giáo viên: tài li u đ a lí Hà N i.
2 H c sinh: Tài li u đ a lí Hà N i, xem và so n tr c bài nhà. 
III.TI N TRÌNH BÀI GI NG
1. Bài cũ:
Câu 1: V bi u đ th hi n c c u s d ng đ t c a thành ph ? Nêu nh n
xét?
Câu 2: Theo em, thành ph n t nhiên nào tác đ ng tr c ti p m nh m
nh t đ n s phát tri n kinh t -xã h i c a thành ph ?
2 Bài m i:
a. Gi i thi u bài: tình hình dân c lao đ ng c a N i chúng ta nh th
nào? N n kinh t c a thành ph hi n nay ra sao? Chúng ta tìm hi u ti p bài 42.
b.Bài gi ng:
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh N i dung bài h c
? Cho bi t dân s c a thành ph và t l gia tăng t nhiên
c a dân s c a Hà N i? Nh n xét?
Hs: Tr l i
? Tình hình gia tăng c gi i c a Thành ph nh th nào?
Hs: l n do nhi u nguyên nhân: kinh t , h c t p … … …
? Tác đ ng c a gia tăng dân s đ n s n xu t đ i
s ng?
? Đ c đi m c c u dân s c a thành ph nh th nào?
(K t c u dân s theo đ tu i, gi i tính, lao đ ng, k t
c u dân t c).
III.Dân cư
1 S dân
-Dân s : 6313.1 nghìn
ng i (2008).
M t đ dân s 1887
ng i/ km
2
-T l tăng t nhiên: 1,2
%
- Gia tăng c gi i l n.
M i năm kho ng 50!
nghìn ng i vào thành
ph .
2 C c u dân sơ
- K t c u dân s theo đ
tu i:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Giáo viên nh n xét cung c p nh ng s li u c n thi t
cho h c sinh.
? nh h ng c a k t c u dân s t i s phát tri n kinh t" 
- xã h i c a thành ph ?
? M t đ dân s c a thành ph nh th nào?
? Phân b dân c c a thành ph ra sao? Nguyên nhân?
Hs: Tr l i
? Nêu các lo i hình c trú chính c a thành ph ?
Th o lu n nhóm:
N1: tìm hi u tình hình giáo d c?
N2: tìm hi u tình hình y t ?
N3: tìm hi u tình hình văn hóa?
Hs: Th o lu n và trình bày.
+ D i 15 tu i: 21.5%
+ 15 – 59 : 68.3%
+ 60 tu i tr lên: 10.2%
Đang xu h ng già
hóa.
-K t c u dân s theo
gi i tính: t ng đ i cân 
b ng (nam: 48.9%, n :#
51.1%)
-K t c u theo lao đ ng:
+ Ngu n lao đ ng:
kho ng 4562.5 nghìn
ng i.
+ Ch t l ng ngu n lao 
đ ng t t nh t c n c. 
+ C c u lao đ ng theo
khu v c kinh t đang
s chuy n d ch theo
h ng tích c c.
- C c u dân t c: đ a
bàn c trú c a các dân t c
Kinh (99%).
3.Phân b dân c ư
a. M t đ dân s là:
1864 ng i/km2 (2007)
g p 7.3 l n so v i c
n c.
b. Phân b dân c : dân
c phân b không đ ng
đ u.
c. Các lo i hình c trú:
2 lo i hình c trú
chính nông thôn
thành th .
- S dân thành th chi m:
39.7%
- S dân nông thôn
chi m: 60.3%.
4.Tình hình phát tri n
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 50, BÀI 42: Đ A Ị LÍ THÀNH PH H Ố À N I Ộ (TI P Ế THEO) I.M C Ụ TIÊU: 1 .Ki n t ế h c: giúp cho h c s ọ inh n m ắ đư c: ợ - Nh ng ki ữ n t ế h c v ứ ề đ a ị lí dân c - ư xã h i ộ c a H ủ à N i ộ . - Các ki n t ế h c đ ứ a l ị í đ a ị phư ng c ơ a ủ mình.
2. Kĩ năng: Thông qua n i ộ dung bài h c, ọ rèn luy n ệ cho h c ọ sinh kĩ năng phân tích, quan sát lư c ợ đ dân s ồ , ố b ng t ả h ng kê dân s ố c ố a ủ thành ph . ố 3 .Về tư tư ng: Giáo d c ụ cho h c ọ sinh th y ấ đư c ợ nh ng ữ khó khăn c a ủ dân số c a
ủ thành phố từ đó có ý th c ứ tuyên truy n ề nh ng
ữ chính sách về dân số c a ủ Đ ng ả và nhà nư c ớ đ a r ư a II. CHUẨN B :
1 .Giáo viên: tài li u đ ệ a l ị í Hà N i ộ . 2 H c ọ sinh: Tài li u đ ệ a l ị í Hà N i ộ , xem và so n t ạ rư c bài ớ nhà. ở III.TI N Ế TRÌNH BÀI GI N Ả G 1. Bài cũ: Câu 1: Vẽ bi u ể đồ thể hi n ệ cơ c u ấ sử d ng ụ đ t ấ c a ủ thành ph ? ố Nêu nh n ậ xét? Câu 2: Theo em, thành ph n
ầ tự nhiên nào có tác đ ng ộ tr c ự ti p ế và m nh ạ mẽ nhất đ n s ế ự phát tri n ki ể nh t - ế xã h i ộ c a ủ thành ph ? ố 2 Bài m i ớ : a. Gi i ớ thi u
ệ bài: tình hình dân cư và lao đ ng ộ c a ủ Hà N i ộ chúng ta như thế nào? N n ki ề nh t c ế a t ủ hành phố hi n nay r ệ a sao? Chúng ta tìm hi u t ể i p bài ế 42. b.Bài gi ng: ả Ho t ạ đ ng ộ c a gi áo viên và h c ọ sinh N i ộ dung bài h c ? Cho bi t ế dân s ố c a ủ thành ph và ố t l ỉ ệ gia tăng t nhi ự ên III.Dân cư c a ủ dân số c a ủ Hà N i ộ ? Nh n ậ xét? Hs: Tr l ả i ơ 1 Số dân -Dân s : ố 6313.1 nghìn ngư i ơ (2008). M t ậ đ ộ dân s ” ố 1887 ngư i ơ / km2
? Tình hình gia tăng cơ gi i ớ c a ủ Thành phố nh t
ư hế nào? -Tỉ lệ tăng tự nhiên: 1,2 Hs: l n do nhi ớ u nguyên nhân: ề kinh t , h ế c ọ t p … … … ậ % ? Tác đ ng ộ c a ủ gia tăng dân số đ n ế s n ả xu t ấ và đ i ơ - Gia tăng cơ gi i ớ l n. ớ sống? Môi năm có kho ng ả 50 nghìn ngư i ơ vào thành phố. ? Đ c ặ đi m ể cơ c u ấ dân số c a
ủ thành phố như thế nào? 2 Cơ cấu dân số (K t ế c u ấ dân số theo độ tu i ổ , gi i ớ tính, lao đ ng, ộ k t ế - K t ế c u ấ dân số theo độ cấu dân t c) ộ . tuổi: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Dư i ớ 15 tu i ổ : 21.5% + 15 – 59 : 68.3% + 60 tuổi tr l ở ên: 10.2% Đang có xu hư ng ớ già hóa. -K t ế c u ấ dân số theo gi i ớ tính: tư ng ơ đ i ố cân b ng ằ (nam: 48.9%, n : ữ 51.1%) -K t ế c u t ấ heo lao đ ng: ộ + Ngu n ồ lao đ ng: ộ kho ng ả 4562.5 nghìn Giáo viên nh n ậ xét và cung c p ấ nh ng ữ số li u ệ c n ầ thi t ế ngư i ơ . cho h c ọ sinh. + Ch t ấ lư ng ợ ngu n ồ lao ? nh Ả hư ng ở c a ủ k t ế c u ấ dân s ố t i ớ s ự phát tri n ể kinh tế đ ng ộ tốt nh t ấ c n ả ư c. ớ - xã h i ộ c a ủ thành phố? + Cơ c u ấ lao đ ng ộ theo ? M t ậ độ dân số c a t ủ hành phố nh t ư h nào? ế khu v c ự kinh tế đang có sự chuy n ể d ch ị theo hư ng ớ tích c c. ự ? Phân bố dân cư c a t
ủ hành phố ra sao? Nguyên nhân? - Cơ c u ấ dân t c: ộ Là đ a ị Hs: Tr l ả i ơ bàn cư trú c a ủ các dân t c ộ Kinh (99%). 3.Phân bố dân cư a. M t ậ độ dân số là: ? Nêu các lo i ạ hình cư trú chính c a ủ thành ph ? ố 1864 ngư i ơ /km2 (2007) gấp 7.3 l n ầ so v i ớ cả nư c. ớ b. Phân bố dân c : ư dân cư phân bố không đ ng ồ đ u. ề Th o l ả u n ậ nhóm: c. Các lo i ạ hình cư trú: N1: tìm hi u t ể ình hình giáo d c? ụ có 2 lo i ạ hình cư trú N2: tìm hi u t ể ình hình y t ? ế chính là nông thôn và N3: tìm hi u t ể ình hình văn hóa? thành thị. Hs: Th o l ả u n ậ và trình bày. - Số dân thành thị chi m ế : 39.7% - Số dân nông thôn chi m ế : 60.3%.
4.Tình hình phát tri n M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo