Giáo án Bài 43 Địa lí 9: Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo)

210 105 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(210 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 51, BÀI 43: Đ A LÍ THÀNH PH HÀ N I (TI P THEO)ế
I.M C TIÊU
1 V ki n th c: ế Giúp cho h c sinh đ c b sung nâng cao nh ng ki n th c ượ ế
v đ a lí kinh t - xã h i c a thành ph : nông ngi p, công nghi p và d ch v . ế
2 V năng: Phát tri n năng l c nh n th c v n d ng ki n th c vào th c ế
t , nh ng k t lu n rút ra, nh ng đ xu t đúng đ n th c s đ đóng gópế ế ơ
cho đ a ph ng. ươ
3 V t t ng: ư ưở Giáo d c cho h c sinh hi u rõ th c t đ a ph ng đ có ý th c ế ươ
tham gia, xây d ng đ a ph ng t đó b i d ng nh ng tình c m t t đ p v i quê ươ ưỡ
h ng, đ t h ng.ươ ươ
II.CHU N B
1 Giáo viên: B n đ Vi t Nam, các tranh nh tài li u tham kh o liên quan.
2 H c sinh: xem và so n bài tr c nhà theo n i dung sgk. ướ
III. TI N TRÌNH BÀI GI NG
1 Bài cũ: ? Nêu k t c u dân s c a thành ph ?ế
? Có nh n xét gì v tình hình kinh t c a thành ph ? ế
2 Bài m i: Đ bi t n m đ c nh ng nét c b n v n n kinh t c a thành ế ượ ơ ế
ph , chúng ta tìm hi u nh th nào? Đó chính n i dung chúng ta tìm hi u qua ư ế
bài 43.
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh N i dung ghi b ng
Gv: D a vào c c u GDP cho bi t v trí c a ơ ế
ngành CN?
Gv: C c u ngành công nghi p g m nh ng cơ ơ
c u nào?
Gv: C c u theo hình th c s h u g m nh ngơ
hình th c nào?
Gv: C c u theo ngành g m nh ng ngành nào?ơ
K tên m t s ngành CN cho bi t nh ng ngành ế
nào chi m t l l n?ế
Gv: K tên các s n ph m công nghi p c a đ a
ph ng?ươ
Gv: S phân b CN có đ c đi m gì?
IV. Kinh t .ế
2. Các ngành kinh t .ế
a. Công nghi p.
- trung tâm công nghi p l n th
hai c n c. ướ
- Chi m 41.3% c c u GDP 21%ế ơ
ngu n lao đ ng.
T c đ tăng tr ng cao 17,5% ưở
- C c u theo hình th c s h u g m:ơ
+Kinh t nhà n c.ế ướ
+ Kinh t t nhân.ế ư
+ Kinh t v n đ u t n cế ư ư
ngoài.
- C c u theo ngành:ơ
+ Công nghi p ch bi n.95,3% ế ế
+ CN khai thác.0,7%
+ CN khác.4%
- Phân b theo khu v c hình
thành các khu công nghi p
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Gv: Ph ng h ng phát tri n công nghi p?ươ ướ
Gv: N u v tr c a ngành n ng nghi p?
Gv: C c u ngành nông nghi p g m nh ngơ
ngành nào?
Gv: Ngành th y s n nh ng ngành nh nào?
Đ c đi m ngành th y s n?
Gv: Ngành Lâm nghi p có đ c đi m gì?
Gv: Ph ng h ng phát tri n nông nghi p?ươ ướ
c m công nghi p, xen k dân
c .ư
- Ph ng h ng: Phát tri n kinhươ ướ
t theo h ng CNH và HĐH.ế ướ
b. Nông - lâm - ng nghi p.ư
- Chi m t tr ng th p trong c c uế ơ
GDP song chi m 31,6% ngu n laoế
đ ng.
- Nông nghi p g m :
+ Chăn nuôi.
+ Tr ng tr t.
+ D ch v nông nghi p.
Tr ng tr t chi m u th . ế ư ế
- Th y s n:
+ Nuôi tr ng.
+ Ch bi n.ế ế
+ Đánh b t
Ch y u là nuôi tr ng 10 nghìn ha. ế
- Lâm nghi p:
Chi m t l nh , kh ang 21 nghìnế
ha r ng.
- Ph ng h ng:ươ ướ
+ Gi m t tr ng cây l ng th c.tăng ươ
t tr ng cây tr ng hi u qu kinh t ế
và ch t l ng cao ượ
+ Phát tri n chăn nuôi theo h ng s n ướ
xu t hàng hóa, ch t l ng cao, s ượ
d ng ph ng pháp ti n b , chú ý ươ ế
phòng d ch, chuyên môn hóa s n
xu t…
+ Nâng cao các gi ng v t nuôi có ch t
l ng cao.ượ
+ Khai thac hi u qu vùng đ i núi,
b o v t t r ng, k t h p phát tri n ế
du l ch sinh thái.
c. D ch v .
- ngành vai trò quan tr ng trong
ho t đ ng kinh t ph c v m i ngành ế
kinh t và nhu c u ng i dân.ế ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 51, BÀI 43: ĐỊA LÍ THÀNH PH H Ố À N I Ộ (TI P Ế THEO) I.M C Ụ TIÊU 1 Về ki n ế th c: Giúp cho h c ọ sinh đư c
ợ bổ sung và nâng cao nh ng ữ ki n ế th c ứ v đ ề ịa lí kinh t - ế xã h i ộ c a ủ thành ph : ố nông ngi p, công nghi ệ p và d ệ ch v ị . ụ
2 Về kĩ năng: Phát tri n ể năng l c ự nh n ậ th c ứ và v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ vào th c ự t , ế nh ng ữ k t ế lu n ậ rút ra, nh ng ữ đề xu t ấ đúng đ n ắ có th ể là c ơ s ở đ ể đóng góp cho địa phư ng. ơ 3 V t ề ư tư ng ở : Giáo d c ụ cho h c s ọ inh hi u r ể õ th c ự t đ ế a ph ị ư ng đ ơ có ý t ể h c ứ tham gia, xây d ng ự đ a ị phư ng ơ t ừ đó b i ồ dư ng ỡ nh ng ữ tình c m ả t t ố đ p ẹ v i ớ quê hư ng, ơ đ t ấ hư ng. ơ II.CHUẨN BỊ 1 Giáo viên: B n ả đồ Vi t ệ Nam, các tranh nh t ả ài li u t ệ ham kh o l ả iên quan. 2 H c ọ sinh: xem và so n ạ bài trư c ớ nhà t ở heo n i ộ dung sgk. III. TI N Ế TRÌNH BÀI GI N Ả G 1 Bài cũ: ? Nêu k t ế c u dân s ấ c ố a ủ thành ph ? ố ? Có nh n xét ậ gì về tình hình kinh t c ế a ủ thành ph ? ố 2 Bài m i ớ : Để bi t ế và n m ắ đư c ợ nh ng ữ nét cơ b n ả về n n ề kinh tế c a ủ thành phố, chúng ta tìm hi u
ể như thế nào? Đó chính là n i ộ dung chúng ta tìm hi u ể qua bài 43. Hoạt đ ng c a gi áo viên và h c s ọ inh N i ộ dung ghi b ng Gv: D a ự vào cơ c u ấ GDP cho bi t ế vị trí c a ủ IV. Kinh t . ế ngành CN? 2. Các ngành kinh t . ế Gv: Cơ c u ấ ngành công nghi p ệ g m ồ nh ng
ữ cơ a. Công nghi p. cấu nào? - Là trung tâm công nghi p ệ l n ớ thứ Gv: Cơ c u ấ theo hình th c ứ sở h u ữ g m ồ nh ng ữ hai c n ả ư c. ớ hình th c nào? ứ - Chi m ế 41.3% cơ c u ấ GDP và 21%
Gv: Cơ cấu theo ngành g m ồ nh ng
ữ ngành nào? nguồn lao đ ng. ộ Kể tên m t ộ số ngành CN cho bi t ế nh ng ữ ngành Tốc đ t ộ ăng trư ng ở cao 17,5% nào chi m ế tỉ lệ l n? ớ - Cơ c u t ấ heo hình th c ứ s h ở u ữ g m ồ : Gv: Kể tên các s n ả ph m ẩ công nghi p ệ c a ủ đ a ị +Kinh t nhà n ế ước. phư ng? ơ + Kinh t t ế nhân. ư Gv: S phân b ự ố CN có đ c ặ đi m ể gì? + Kinh tế có v n ố đ u ầ tư nư c ớ ngoài. - Cơ cấu theo ngành: + Công nghi p ch ệ ế bi n.95,3 ế % + CN khai thác.0,7% + CN khác.4% - Phân bố theo khu v c ự hình thành các khu công nghi p ệ và M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Gv: Phư ng ơ hư ng phát ớ tri n ể công nghi p? ệ c m ụ công nghi p, ệ xen kẽ dân c . ư - Phư ng ơ hư ng: ớ Phát tri n ể kinh t t ế heo hư ng ớ CNH và HĐH.
b. Nông - lâm - ng ng ư hi p. - Chi m ế tỉ tr ng ọ th p ấ trong cơ c u ấ GDP song chi m ế 31,6% ngu n ồ lao đ ng. ộ - Nông nghi p g ệ ồm : Gv: N u ờ v t ị r c ớ a ủ ngành n ng nghi ụ p? ệ + Chăn nuôi. + Trồng tr t ọ . + Dịch v nông nghi ụ ệp.
Gv: Cơ cấu ngành nông nghi p ệ g m ồ nh ng ữ Trồng tr t ọ chi m ế u t ư h . ế ngành nào? - Th y s ủ n: ả + Nuôi tr ng. ồ + Chế bi n. ế + Đánh b t ắ Chủ y u l
ế à nuôi trồng 10 nghìn ha. - Lâm nghi p: ệ Gv: Ngành th y ủ s n ả có nh ng ữ ngành nhỏ nào? Chi m ế tỉ lệ nh , ỏ có kh ang ỏ 21 nghìn Đặc đi m ể ngành th y s ủ n? ả ha r ng. ừ - Phư ng ơ hư ng: ớ + Gi m ả tỉ tr ng ọ cây lư ng ơ th c.t ự ăng tỉ tr ng ọ cây tr ng ồ có hi u ệ quả kinh tế
Gv: Ngành Lâm nghi p có ệ đ c đi ặ m ể gì? và chất lư ng ợ cao + Phát tri n ể chăn nuôi theo hư ng ớ s n ả xuất hàng hóa, ch t ấ lư ng ợ cao, sử d ng ụ phư ng ơ pháp ti n ế b , ộ chú ý Gv: Phư ng h ơ ư ng phát ớ tri n nông nghi ể p? ệ phòng d ch, ị chuyên môn hóa s n ả xuất… + Nâng cao các gi ng v ố t ậ nuôi có ch t ấ lư ng ợ cao. + Khai thac có hi u ệ quả vùng đ i ồ núi, b o ả vệ tốt r ng, ừ k t ế h p ợ phát tri n ể du lịch sinh thái. c. D ch ị v .
- Là ngành có vai trò quan tr ng ọ trong ho t ạ đ ng ộ kinh t ế ph c ụ v m ụ i ọ ngành kinh t và nhu c ế ầu ngư i ờ dân. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo