Giáo án Bài Tập Cuối Chương 9 Toán 10 Chân trời sáng tạo

275 138 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 10.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(275 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 3 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn lại và củng cố kiến thức về:
- Tọa độ của vectơ
- Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
- Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
- Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, giao tiếp toán học, hình hóa toán
học, giải quyết vấn đề toán học.
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ
kiến thức của chương.
3. Phẩm chất
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng to, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học, thước thẳng
chia khoảng, phiếu học tập.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ kiến thức chương làm theo nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương IX.
b) Nội dung: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp kiến thức trong
chương.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm, yêu cầu HS giải thích
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
a=(m2;2n+1),
b=¿
. Tìm
m
để
a=
b
?
A.
m=5 ,n=2
. B.
m=5, n=
3
2
.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.
m=5,n=2
. D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tam giác biết
. Tính chu vi tam giác
ABC
.
A.
5
3+3
5
. B.
5
2+3
3
.
C.
5
3+
41
. D.
3
5+
41
.
Câu 3. Cho đường thẳng
d
1
:2x+ y+15=0
d
2
: x2 y3=0
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
d
1
d
2
vuông góc với nhau. B.
d
1
d
2
song song với nhau.
C.
d
1
d
2
trùng nhau. D.
d
1
d
2
cắt nhau và không vuông góc với
Câu 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Δ:6 x8 y101=0
d :3 x4 y=0
là:
A. 10,1. B. 1,01. C. 101. D.
101
.
Câu 5. Côsin góc giữa hai đường thẳng
Δ
1
: x+2 y
2=0
Δ
2
: x y =0
là:
A.
10
10
B.
2
C.
2
3
D.
3
3
Câu 6. Tiếp tuyến của đường tròn(C)
x
2
+ y
2
=2
tại M(1; 1) có phương trình là
A.
x+ y2=0
B.
x+ y+1=0
C.
2 x+ y 3=0
D.
x y =0
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A.
x
2
+2 y
2
4 x 2 y 8=0
. B.
x
2
+ y
2
2x 6 y+20=0
.
C.
2 x
2
+ 2 y
2
4 x8 y5=0
. D.
x
2
+ y
2
2 x 2 xy 4 y4=0
.
Câu 8. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm
A ¿
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
y=x
2
3 x12.
B.
y=x
2
27.
C.
y
2
=5 x21.
D.
y
2
=
4 x
5
.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: "Bài tập cuối chương IX"
Đáp án câu trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8
B D A A A A C D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học của chương IX.
a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định.
b) Nội dung:
HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Sơ đồ mà HS đã vẽ.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
- GV mời đại diện từng nhóm
lên trình bày về đồ duy
của nhóm.
- GV thể đặt các câu hỏi
thêm về nội dung kiến thức:
+ Em hãy nêu biểu thức tọa
độ của các phép toán vectơ.
+ Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng trọng tâm của tam
giác.
+ Ứng dụng của biểu thức tọa
độ của các phép toán vectơ.
+ Phương trình tổng quát,
phương trình tham số của
đường thẳng, phương trình
đoạn chắn, phương trình đi
qua hai điểm A, B.
+ Vị trí tương đối của hai
đường thẳng.
+ Góc giữa hai đường thẳng
+ Khoảng cách từ một điểm
Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ:
Cho hai vectơ
a
=(a
1
; a
2
),
b
=(b
1
; b
2
) số thực k.
Khi đó:
1)
a
+
b
= (a
1
+ b
1
; a
2
+ b
2
);
2)
a
-
b
= (a
1
- b
1
; a
2
+ b
2
);
3) k.
a
= (k.a
1
; ka
2
);
4)
a
.
b
= a
1
.b
1
+ a
2
.b
2
);
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng trọng
tâm của tam giác.
Cho hai điểm A (x
A
; y
A
)
B (x
B
; y
B
). Tọa độ trung
điểm M (x
M
; y
M
) của đoạn thẳng AB là:
x
M
=
x
A
+x
B
2
; y
M
=
y
A
+ y
B
2
Cho tam giác ABC A (x
A
; y
A
); B(x
B
; y
B
); C (x
C
;
y
C
). Tọa độ trọng tâm G (x
G
; y
G
) của tam giác
ABC là:
x
G
=
x
A
+x
B
+x
C
3
; y
G
=
y
A
+ y
B
+ y
C
3
Ứng dụng của biểu thức tọa độ của các phép
toán vectơ.
Cho hai vectơ
a
= (
x
A
;
x
B
),
b
= (
y
A
;
y
B
) hai
điểm A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
). Ta có:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 3 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn lại và củng cố kiến thức về: - Tọa độ của vectơ
- Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
- Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
- Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán
học, giải quyết vấn đề toán học.
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương. 3. Phẩm chất


- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học, thước thẳng có
chia khoảng, phiếu học tập.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ kiến thức chương làm theo nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương IX.
b) Nội dung: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp kiến thức trong chương.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm, yêu cầu HS giải thích
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ⃗a=(m−2;2n+1),b=¿. Tìm và m để ⃗a=⃗b? A. m −3 =5 , n=2.
B. m=5, n= . 2


C. m=5,n=−2. D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tam giác
biết A ¿. Tính chu vi tam giác ABC. A.5√3+3√5. B.5√2+3√3. C.5√3+√41. D.3√5+√41.
Câu 3. Cho đường thẳng d :2x : x 1
+ y +15=0 và d2 −2 y −3=0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 vuông góc với nhau. B. d1 và d2 song song với nhau.
C. d1 và d2 trùng nhau.
D. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc với
Câu 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Δ:6 x−8 y−101=0 và
d :3 x−4 y =0 là: A. 10,1. B. 1,01. C. 101. D. √101.
Câu 5. Côsin góc giữa hai đường thẳng Δ : x
1 : x +2 y−√ 2=0 và Δ2 − y =0 là: A. √10 B. D. √3 10 √2 C. √2 3 3
Câu 6. Tiếp tuyến của đường tròn(C) x2+ y2=2 tại M(1; 1) có phương trình là
A. x+ y−2=0
B. x+ y+1=0
C. 2 x+ y−3=0
D. xy=0
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A. x2+2 y2 4 x – 2 y –8=0.
B. x2+ y2 2 x – 6 y+20=0.
C. 2 x2+ 2 y2−4 x−8 y−5=0.
D. x2+ y2−2x−2 xy−4 y−4=0.
Câu 8. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A ¿


A.y=x2−3 x−12.
B.y=x2−27. 4 x
C.y2=5 x−21. D. y2= . 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: "Bài tập cuối chương IX"
Đáp án câu trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 B D A A A A C D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học của chương IX. a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định. b) Nội dung:
HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Sơ đồ mà HS đã vẽ.


zalo Nhắn tin Zalo